Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Ngọc Lâm

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 65.95 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Ngọc Lâm được biên soạn nhằm tổng hợp toàn bộ kiến thức trọng tâm trong học kì 1 vừa qua, giúp các em học sinh có tài liệu tham khảo phục vụ ôn thi hiệu quả cao. Mời các em cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Ngọc LâmTRƯỜNGTHCSNGỌCLÂM TỔTOÁNLÝ NỘIDUNGÔNTẬPHỌCKÌI NĂMHỌC2020–2021 MÔN:TOÁN–KHỐI6A.KIẾNTHỨCCẦNÔNTẬP I.Sốhọc 10câuhỏiôntậpchươngI–SGK–tr61 Câu13ôntậpchươngII–SGKtr98 Ôntậpquytắccộng,trừhaisốnguyên,quytắcdấungoặcvàquytắcchuyểnvế. II.Hìnhhọc Ôntậpcáckháiniệmcơbản:Điểm,đườngthẳng,tia,đoạnthẳng. Ôntậpcáctínhchấtphầnôntậphìnhhọc–SGK–tr127 Cácdấuhiệunhậnbiếtđiểmnằmgiữahaiđiểmcònlại. Thế nàolàtrungđiểmcủađoạnthẳng?Cácdấuhiệunhậnbiếttrungđiểmcủa đoạnthẳng?B.CÁCDẠNGBÀITẬPI.SỐHỌCBài1:ChotậphợpA={3;7},B={1;3;7}.Điềncáckíhiệu , , thíchhợpvàochỗtrốngsau: 7...A; 1...A; 7...B; A...B.Bài2:Viếtcáctậphợpsaubằnghaicáchvàchobiếtmỗitậphợpcóbaonhiêuphầntử: a)TậphợpMcácsốtựnhiênkhôngvượtquá7; b)Tậphợpcácsốtựnhiênlớnhơn21vàkhônglớnhơn26.Bài3:Tínhsốphầntửcủacáctậphợpsau:a)A={1;4;7;...;97;100} b)B={2;4;6;...;198;200}Bài4:Thựchiệnphéptính(tínhhợplýnếucóthể)trêntậphợpsốtựnhiên:1)49+51.(9849) 8)215:212.332)27.(62+37)+73.(43+56) 9)62:4.3+2.523)75–(3.52–4.32) 10)21.16+21.59+21.25 24)80–[30–(5–1) ] 11)172.85+15.172–120 2 2 05)5.4 –18:3 +2017 12)33.37–17.336)1449–{[(216+184):8].9} 13)(73.47–68.47):477)16+{400:[200(42+46.3)]} 14)17.215+84.37+37Bài5:Tìmsốtựnhiênx,biết:1) 5)123–5.(x+4)=38 9)32x1=272) 6) 10)52x32.52=52.33) 7)(105–x):25=30+1 11)(x6)2=94)836–(6+x)=725 8)12.(x1):3=43+23 12)(7x–11)3=219:215+200Bài6:Tìmcácchữsốx,yđể:a)A=chiahếtcho3nhưngkhôngchiahếtcho9 d)D=chiahếtcho3;5b)B=chiahếtcho2;5;9e)E=chiahếtcho45c)C=chiahếtcho2,3,5,9Bài7:a)TìmƯCLNvàBCNNcủa: a.1)90;120 a.2)45;48 a.3)60;144 a.4)48;60;72b)TìmƯCvàBCcủa: b.1)16;24 b.2)90;126 b.3)36;90;148 b.4)54;60;78c)Tìmsốtựnhiênx,biết: c.1)36x,54xvà2 a)TrongbađiểmO,A,Bđiểmnàonằmgiữahaiđiểmcònlại? b)ĐiểmAcóphảilàtrungđiểmcủađoạnthẳngOBkhông?Vìsao? c)GọiIlàtrungđiểmcủađoạnOA,tínhđộdàiđoạnthẳngOI,IB. d)ChứngtỏAlàtrungđiểmcủađoạnthẳngIB.Bài22:TrêntiaOxlấyhaiđiểmAvàBsaochoOA=4cm;OB=8cm. a)TínhđộdàiđoạnthẳngAB? b)ĐiểmAcólàtrungđiểmcủađoạnOBkhông?Vìsao? c)LấyđiểmCthuộctiađốicủatiaOxsaochoOC=4cm.ChứngtỏđiểmClàtrungđiểmcủa đoạnAC.Bài23:TrêntiaOxlấyhaiđiểmMvàNsaochoOM=4cm,ON=6cm. a)TínhđộdàiđoạnthẳngMN. b)GọiIlàtrungđiểmcủađoạnOM,tínhđộdàiđoạnthẳngOI,IN. c)TrêntiađốicủatiaNOlấyđiểmPsaochoNP=4cm.ChứngtỏNlàtrungđiểmcủađoạn thẳngIPBài24:TrêntiaOxlấyhaiđiểmAvàBsaocho:OB=12cm,OA=6cm. a)TínhAB. b)ChứngtỏAlàtrungđiểmcủaOB. c)GọiIlàtrungđiểmcủaOA.ChứngtỏrằngIB=3.OI.Bài25:ChohaitiaOxvàOyđốinhau.TrêntiaOxlấyhaiđiểmAvàBsaocho:OB=12cm,AB=4 cmvàAnằmgiữaOvàB.TrêntiaOylấyđiểmCsaochoOC=8cm. a)TínhOA. b)ChứngtỏOlàtrungđiểmcủaAC. c)GọiIlàtrungđiểmcủaOCvàKlàtrungđiểmcủaOA,chứngtỏCA=2.IK.Bài26:ChođoạnthẳngABdài8cm.LấyđiểmMthuộcđoạnthẳngABsaochoAM=4cm. a)ĐiểmMcóphảilàtrungđiểmcủađoạnABkhông?Vìsao? b)TrêntiađốicủatiaABlấyđiểmCsaochoAC=4cm.SosnhCMvAB? c)LấyDvàElàhaiđiểmthuộcđoạnthẳngABsaochoAD=BE=3cm.Chứngtỏr ằngđiểmMlàtrungđiểmcủađoạnthẳngDE.III ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: