Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 864.58 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dưới đây là Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương PHÒNG GD&ĐT HOÀN KIẾM TRƯỜNG THCS CHƯƠNG DƯƠNGĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – KHỐI 7 Năm học 2018 – 2019 MÔN TOÁNA. LÝ THUYẾT: Học sinh cần nắm vững những kiến thức cơ bản như sau:I/ ĐẠI SỐ: - Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ; Lũy thừa của số hữu tỷ; Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. - Tỉ lệ thức, tính chất của tỷ lệ thức, tính chất dãy tỷ số bằng nhau. - Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực. Quy ước làm tròn số - Định nghĩa, tính chất của đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch. - Hàm số và đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)II/ HÌNH HỌC - Định nghĩa hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh. - Định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng - Tính chất, các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, vuông góc? Tiên đề Ơclít. - Định lí tổng ba góc của một tam giác – Định lí góc ngoài của tam giác – Áp dụng vào tam giác vuông. - Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.B. CÁC DẠNG BÀI TẬP:DẠNG 1. CÁC PHÉP TÍNH TRONG Q:Bài 1: Thực hiện phép tính: 1  3  1 2 1 3 4  2 7 3  5  3 a)      b)  .( ) c)      d)         7  14  2 5 5 4 5  7  10 7  2  5 3 1 3 1 4 5 4 16 2  1 7  1 5 e) .19  .33 f) 1    0,5  g)           8 3 8 3 23 21 23 21 3  4  12  4  6 21 9 26 4 15 5 3 18 5 7 5 18 h)    i)    k) 1     0,75 47 45 47 5 12 13 12 13 18 25 18 25Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: 7 4 2 21 3 1 a)  b) . c) (  ) 2 d) 0,5. 100  81 3 7 7 8 7 2 2 e) 12,5.  5   1,5.  5  f)     :      : ; g) 12.    2 3 4 1 3 4 2 4  7  7  5 7 5  5 7 5  3 3 2 4 5 .20 4 h) 1:  2  3  i) 1 . 100 - 1 1 + ( )0 k) 3 4 2 16 3 255.45 m)  20,83 .0,2   9,17 .0,2  : 2,45 .0,5   3,53 .0,5Bài 3: Tìm x, biết: 3 1 3 1 2 1 2 a, x b,  :x c, 1 : 0,8  : 0,1x d, x  2, 2  1,3 ; 7 3 4 4 5 3 3 2 1  1  16 e) 3,2x  (1,2) x  2,7  4,9 f) x   4  1 g)  x    h) x 1  3 3  3 25 i,  x    x    0 2 3 k)* x  1,5  2,5  x  0  5  7 x yBài 4: a) Tìm hai số x và y biết:  và x + y = 28 3 4 b) Tìm hai số x và y biết (-5).x = 2y và x – y = - 7 x y y zBài 5: Tìm ba số x, y, z biết rằng:  ,  và x + y – z = 10 2 3 4 5DẠNG II. CÁC BÀI TOÁN CÓ LỜI:Bài 6: Số học sinh của bốn khối 6 , 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9 , 8 , 7 ,6 . Biết rằng số học sinhkhối 9 ít hơn số hs khối 7 là 70 học sinh . Tính số học sinh của mỗi khối .Bài 7: Học sinh lớp 7 tham gia trồng ba loại cây: phượng, bạch đàn và xà cừ. Số cây phượng,bạch đàn, xà cừ tỉ lệ với 2, 3 và 5. Tính số cây mỗi loại biết rằng tổng số cây là 120 cây.Bài 8: Theo hợp đồng hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ là 3 : 5 . Hỏi mỗi tổ chia lãibao nhiêu, nếu tổng số lãi là 12.800.000 đồng?Bài 9: Biết ba cạnh củ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: