Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Thanh Quan

Số trang: 2      Loại file: docx      Dung lượng: 94.74 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Thanh Quan giúp các em hệ thống kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải bài tập Toán 7 và nâng cao khả năng tư duy khi làm Toán để chuẩn cho bài kiểm tra học kì 1 sắp tới đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Thanh QuanTrườngTHCSThanhQuan ÔNTẬPHỌCKÌITOÁN7(Nămhọc2019–2020)A.LÍTHUYẾT:*Đạisố: +CâuhỏiôntậpchươngI(SGKtr46) +CâuhỏiôntậpchươngII:câu14(SGKtr76)*Hìnhhọc: +CâuhỏiôntậpchươngI(SGKtr102) +CâuhỏiôntậpchươngII:câu1,2(SGKtr139)B.BÀITẬP:I.ĐẠISỐ:Dạng1:Thựchiệnphéptính(tínhhợplínếucóthể)1) 4) 7)2) 5) 8)3) 6)Dạng2:Tìmxbiết:1) 6) 11)2) 7) 12)3) 8) 13)4) 9) 14)5) 10) 15)Dạng3:Cácbàitoánvềđạilượngtỉlệthuận,đạilượngtỉlệnghịch:1)Chiasố430thành3phần: a)Tỉlệthuậnvới2;3;5 b)Tỉlệnghịchvới2;3;52)Họcsinh3lớp7A,7B,7Ccầnphảitrồngvàchămsóc69câyxanh.Sốcâyxanhcủa3lớp7A,7B,7Ctỉ lệ thuậnvới46,50,42.Hỏimỗilớpphảitrồngvàchămsócbaonhiêucâyxanh?3)Họcsinh3lớp7cầnphảitrồngvàchămsócmộtsốcâyxanh.Lớp7Acó46họcsinh,lớp 7Bcó50họcsinh,lớp7Ccó42họcsinh.Hỏimỗilớpphảitrồngvàchămsócbaonhiêucâyxanh,biếtsốcâyxanhtỉlệthuậnvớisốhọcsinhvàlớp7Ctrồngíthơnlớp7B4câyxanh?4)Balớp7A,7B,7Cthamgiathugiấyvụn.Sốkggiấyvụnm ỗil ớpthuđượclầnlượttỉlệvới50,45,42.Biếtrằngtổng2lầnsốkggiấycủalớp7Cvà3lầnsố kggiấycủalớp7B thuđượcnhiềuhơn4lầnsố kggiấycủalớp7Alà19kg.Tínhsố kggiấymỗilớpthu được?5)ĐểđitừAđếnBmộtôtôđihết3giờvàmộtxemáyđihết4giờ.Hỏivậntốctrungbình củamỗixelàbaonhiêukilômétmộtgiờ,biếtrằngmỗigiờxêôtôđinhanhhơnxemáylà10km?6)Bađộimáysanđấtlàmbakhốilượngcôngviệcnhư nhau.ĐộiIhoànthànhcôngviệctrong4ngày,độiIItrong6ngày,độiIIItrong8ngày.Hỏimỗiđộicóbaonhiêumáy(cócùngnăngsuất),biếtrằngtổngsốmáycủacảbađộilà13máy.7)Cóbaxeôtôchở147họcsinhđithamquan.Biếtsốhọcsinhđixemộtbằngsốhọcsinh đixehaivàbằngsốhọcsinhđixeba.Tínhsốhọcsinhmỗixe?Dạng4:Hàmsố:1)Chohàmsố a/Tínhb/Tìmxbiếtc/Tìmgiátrịcủaxđể:+ynhậngiátrịdương +ynhậngiátrịâm2)Chohàmsố:a/Tìmcácgiátrịcủaxsaochovếphảicủacôngthứccónghĩab/Tính: c/Tìmcácgiátrịcủaxđể:3)Chohàmsốy=3x a/Vẽđồthịhamsốtrênb/TìmtọađộcủađiểmAvàB,biếthoànhđộcủađiểmAlà2,tungđộcủađiểmBlà5. c/Cácđiểmsaucóthuộcđồ thị hàmsố không?C(1;3);D(3;9);; Dạng5:Toánnângcao:1)Tìmx,ynguyênsaocho:a/x(y3)=15;b/xy2y+3(x2)=7;c/xy3x+y=15.2)Tìmx,ynguyêndươngsaocho: a/6xy+10x+9y=2 b/2xy+9x11y=21 c/3xy2x5y=73)CMR:Nếuthì:4)a/Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức:b/Tìmgiátrịlớnnhấtcủabiểuthức:5)Tìmsốnguyênxđểcácbiểuthứcsaucógiátrịnguyên:II.HÌNHHỌCBài1:Cho ABCcóAB=AC,MlàtrungđiểmcủaBC.Chứngminh:a/ ABM= ACM b/AMlàtiaphângiáccủa c/AM BCBài2:Cho ABCvuôngtạiA.TrêntiađốicủatiaAClấyđiểmDsaochoAD=AC.a/Chứngminh ABC= ABDb/TrênnửamặtphẳngbờACkhôngchứađiểmB,lấyđiểmEsaochoDE=CE.C/m:EAlàphângiáccủac/C/m:B;A;EthẳnghàngBài3:Cho ABCcógócBbằng900.KẻtiaphângiáccủagócBACcắtBCtạiD.Kẻ DEvuônggócvớiAC(EthuộcAC).a/Chứngminh: ABD= AED.b/KéodàiDEcắtABtạiK.CMrằng:DK=DC.c/Chứngminh:ADlàđườngtrungtrựccủađoạnthẳngBE.d/ChứngminhBE//CKBài4:ChogócxOy.GọiOzlàtiaphângiáccủagócđó,MlàđiểmthuộctiaOz(M O),IlàtrungđiểmcủaOM.KẻđườngthẳngquaIvàvuônggócvớiOz,đườngthẳngnàycắtOx tạiEvàOytạiF.Chứngminh:a/ OIE= OIF b/EM//OFc/OE=EM d/IlàtrungđiểmcủaGKvớiG,KlầnlượtlàtrungđiểmcủaEMvàOF.Bài5:Cho.TrêntiaOxlấyhaiđiểmA,C;trêntiaOylấyhaiđiểmB,Dsaocho:OA=OB;OC=OD.a/C/m: AOD= BOCb/GọiIlàgiaođiểmcủaADvàBC.C/m:OIlàphângiáccủac/C/m:d/Cho=800,tínhe/C/m:OIlàtrungtrựccủađoạnthẳngCDf/GọiMlàtrungđiểmcủaAB.C/m:O;M;Ithẳnghàng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: