Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 992.62 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dưới đây là Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương được chia sẻ nhằm giúp các em tổng hợp kiến thức đã học, luyện tập kỹ năng ghi nhớ chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Mời các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương PHÒNG GD&ĐT HOÀN KIẾM TRƯỜNG THCS CHƯƠNG DƯƠNGĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – KHỐI 9 Năm học 2018 – 2019 MÔN TOÁNI – LÝ THUYẾT: A – ĐẠI SỐ- Nắm vững các công thức biến đổi căn thức (SGKtr39)- Trả lời 2 câu hỏi ôn tập chương II. Nắm vững bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ (SGKtr59-60) B – HÌNH HỌC:- Trả lời 4 câu hỏi ôn tập chương I - Nắm vững bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ.(SGKtr91-92)- Trả lời 10 câu hỏi ôn tập chương II - Nắm vững bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ.(SGKtr126)II – BÀI TẬP THAM KHẢO: A – ĐẠI SỐBài 1: Rút gọn biểu thức sau:a)  125  180  405 : 5   b)  6  6 1  2 1  8  .2 6 c) 5  11  2 30  3 2 d) (2 3  3 2)(2 3  3 2) e) 9  4 5  21  8 5 f) 5  3  29  12 5 1 9 2 2 6  11g) 8  10 h)  i) 2 1 2 3 2 2 3 2 2 2 2 1 2 2 1 5 3 5 3 46  6 5k)   l)  m) 3 2 2 2  2 2 2 5 3 5 3 26 5Bài 2: Tìm x, biết:a)  7  x 8  x   x  11 b) 4 x  12  1 9 x  27  2 25 x  75  26  0 3c) 4x2  9  2 2x  3 d) 3x  1  x  1  2 e) x2  4x  4  2x  1f) x2  3x  1   x  3 x2  1 g) x  3  4 x  1  x  8  6 x  1  5 1 x x ABài 3: Cho các biểu thức: A  ; B và P  với x > 0 x x 1 x x B a) Rút gọn và tính giá trị của P khi x = 4 b) Tìm x để A  3B c) So sánh B với 1 d) Tìm x thỏa mãn P x   2 5  1 x  3x  2 x  4  3  x2 x 7 x 1   1 1 Bài 4: Cho biểu thức: C     :    với x  0, x  1, x  9  x  9 3  x   x  3 x  1  a) Rút gọn C b) Tính giá trị của C khi x  3  2 2 c) Tìm x để C < 1 d) Tìm x nguyên để C nhận giá trị nguyên. 15 x  11 3 x 2 2 x 3Bài 5: Cho biểu thức: D   với x  0, x  1 x2 x 3 1 x 3 x a) Rút gọn D b) Tính giá trị của D khi x  9 1 c) Tìm x để D  d) Tìm x để D nhận giá trị nguyên. 2  a   1 2 a Bài 6: Cho biểu thức: E  1   :    với a  0, a  1  a  1   a 1 a a  a  a 1  1 a) Rút gọn E b) Tìm a để E  c) Với a > 1, tìm GTNN của E. 2  2a  1 1   a4 Bài 7: Cho biểu thức: G   : 1   với a  0, a  1, a  9  a 1 3 a 1  a  a 1 a 3 1 a) Rút gọn ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: