Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 298.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hi vọng Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn được chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long ToànTrườngTHCSLongToàn ĐỀCƯƠNGÔNTẬPTOÁN9HỌCKỲI NĂMHỌC2019–2020  ĐẠISỐBài1.Thựchiệnphéptính: 80a/ − 5. 20 b/ ( 28 12 7) 7 2 21 5c/ 3 −2. 3 32 + 2. 32 d/ 2 8 3 2 3 9 12 ( ) 2e/ 3 7 4 3 f/ 7 −4 − 28 + 63 g/( 15 50 + 5 200 − 3 450 ): 10 h/ 3 2 48 +3 75 4 108 Bài2.Rútgọnbiểuthức: 2 2 12 − 6a/ − ; b/ ; 3 −1 3 +1 30 − 15 ab − bcc/ 9a + 81a + 3 25a − 16 49a (a 0) d/ ab − bc a a 1− a a 1+ a ae/ a + 2 ab + b ab c/; f/ + a − a b b 1− a 1+ aBài3.Chứngminhđẳngthức: ( ) 2a/ 4 − 7 = 23 − 8 7 b/ 9 − 4 5 − 5 = − 2 4−2 3 2 −1 2 3 6 216 1c/ : =2 d/ . 1,5 1+ 2 3 +1 8 2 3 6Bài4.Giảiphươngtrình: ( 2 x + 3) 2a/ =5 c/ 9 x − 18 − 4 x − 8 + 3 x − 2 = 40b/ 9.( x − 2) 2 = 18 d/ 4.( x − 3) 2 = 8e/ 4 x 2 12 x 9 5 f/ 5 x 6 3 0 x − 3 2 x −1 x−2Bài5.Chobiểuthức:A= − + x −2 x −1 x − 3 x + 2 a) TìmđiềukiệnđểAcónghĩavàrútgọnA b) TìmxđểA>2 c) TìmsốnguyênxsaochoAlàsốnguyên 1 1 a +1 a +2Bài6.Chobiểuthức:B= − : − a −1 a a −2 a −1 1 a) TìmĐKXĐcủaB 1 b) RútgọnB. c)Tìmasaocho B 3Bài7.Chobiểuthức: a a a −4A= + . vớia 0, a 4 a −2 a +2 4a a/RútgọnbiểuthứcA b/TimgiátrịcủaađểA2Bài14.Chođườngthẳng(d1):y=3x2.Viếtphươngtrìnhđườngthẳng(d)điquađiểmA(1;3)vàcắtđườngthẳng(d1)tạiđiểmcóhoànhđộbằng2.Bài15.Cho(d1):y=3xvà(d2):y=x+2 a) Vẽ(d1)và(d2)trêncùnghệtrụctọađộ. b) Cho(d3):y=ax+b.Tìma,bbiết(d3)songsongvới(d2)vàquaA(–1;2)  HÌNHHỌCBài1.Cho ∆ ABCvuôngtạiA.BiếtAB=16cm,AC=12cm.TínhSinB,CosB.Bài2.Cho ∆ ABCvuôngtạiA,AH ⊥ BC.BiếtCH=9cm,AH=12cm.TínhđộdàiBC,AB,AC,sinB,tanC.Bài3.Cho ∆ ABCvuôngtạiA,cóAC=15cmvà C ᄉ =420.HãygiảitamgiácvuôngABC?Bài4.Cho ∆ MNPvuôngtạiM,biếtMN=8cm,NP=10cm.GiảitamgiácvuôngMNP?Bài5.Cho ∆ ABCcóBC=12cm, B ᄉ =600, C ᄉ =400. a/TínhđộdàiđườngcaoAH;b/Tínhdiệntích ∆ ABC.Bài6.a/Chứngminhrằng cos 4 α − sin 4 α + 1 = 2 cos 2 α b/Chứngminhrằng cos6 α + sin 6 α + 3sin 2 α cos 2 α = 1Bài7.Cho ∆ ABCvuôngtạiAđườngcaoAHbiếtAB=10cm,B ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: