Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long

Số trang: 11      Loại file: docx      Dung lượng: 180.77 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành bài tập đề cương. Mời các bạn cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng LongTRƯỜNGTHCSTHĂNGLONG ĐỀCƯƠNGÔNTẬPMÔNTOÁN9HỌCKÌI Nămhọc2019–2020A.PHẦNĐẠISỐI.LÝTHUYẾTTrảlờicáccâuhỏiôntậpchươngI(trang39–SGK),chươngII(trang59–SGK).II.BÀITẬPBài1.Thựchiệnphéptính:a) b) c) d) e) f) g) h) i)k)l)Bài2.Giảicácphươngtrìnhsau: a) b) c) d) e) f) g) h) i) m*) n*)Bài3ChobiểuthứcA= a) TìmđiềukiệnvàrútgọnbiểuthứcA. b) TínhgiátrịcủaAkhi c) TìmgiátrịcủaxkhiA=1/3. d) TìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthứcA.Bài4:ChobiểuthứcA=vàB=() 1) RútgọnAvàB 2) ĐặtP=.HãysosánhPvới1 3) TìmGTNNcủaPBài5:ChobiểuthứcA=vàB=()1)TínhgiátrịcủaBtạix= 2) RútgọnA 3) ChoP=.TìmxđểP1Bài6:ChobiểuthứcA=vàB=() 1) TínhgiátrịcủaBtạix= 2) RútgọnA 3) TìmsốnguyênxđểP=A.Blàsốnguyên 4) TìmgiátrịnhỏnhấtcủaPBài7:Cho2biểuthứcP=vàQ=().1)RútgọnP2)TìmxđểA=vớiA=3)SosánhAvàA2Bài8:Cho2biểuthứcA=vàB=.1)RútgọnB2)TìmxđểA=B3)TìmxđểBnhậngiátrịlàsốnguyêndươngBài9:ChobiểuthứcA=vàB=() 1) TínhgiátrịcủaAkhix=62. 2) RútgọnB 3)TìmađểphươngtrìnhA–B=acónghiệmBài10.Chohàmsốy=(m–2)x+3(d) a)Tìmmđểhàmsốđồngbiến?nghịchbiến? b)TìmmđểđồthịhàmsốđiquađiểmA(1;2). c)Tìmmđểđồthịhàmsốsongsongvớiđườngthẳng:y=x. d)Vẽđồthịvớimtìmđượcởcâuc)vàđồthịy=2x+1trêncùngmộthệtrụctọađộvà tìmtọađộgiaođiểmcủa2đồthịvừavẽ. e) Tìmđiểmcốđịnhmàđồthịhàmsốluônđiquavớimọigiátrịcủam. f) TìmmđểkhoảngcáchtừOđếnđườngthẳng(d)bằng1.Bài11.Chohaiđườngthẳng(d1):và(d2):y=x+2. a) Vẽ(d1)và(d2)trêncùngmộthệtrụctọađộOxy. b) GọiAvàBlầnlượtlàgiaođiểmcủa(d 1)và(d2)vớitrụcOx,Clàgiaođiểmcủa(d 1)và (d2).TínhchuvivàdiệntíchcủatamgiácABC. c) TínhkhoảngcáchtừOđếnđườngthẳng(d2).Bài12.Chohàmsốy=(m+1)x+2m–1(d): a) Tìmmđể(d)điquagốctọađộ. b) Tìmmđể(d)cắttrụctungtạiđiểmcótungđộbằng3. c) Tìmmđể(d)cắttrụchoànhtạiđiểmcóhoànhđộbằng–3. d) Gọi(d1)và(d2)làđồthịhàmsốtươngứngvớigiátrịmtìmđượcởcâubvàcâuc.Tìm tọađộgiaođiểmcủa(d1)và(d2). e) Tínhhệsốgóccủa(d1)vớitrụcOx.Bài13.Chohàmsốy=(a–2)x+b(d).Tìma,btrongmỗitrườnghợpsau: a) Đườngthẳng(d)điquađiểmA(1;2)vàB(3;4) b) Đườngthẳng(d)cắttrụctungtạiđiểmcótungđộvàcắttrụchoànhtạiđiểmcóhoành độbằng. c) Đườngthẳng(d)songsongvớiy=2x+1vàđiquađiểmM(1;2).Bài14.Viếtphươngtrìnhđườngthẳngthỏamãnmộttrongcácđiềukiệnsau: a) Điquađiểmvàsongsongvớiđườngthẳngy=2x+3. b) Cắttrụchoànhtạiđiểmcóhoànhđộbằng2vàđiquađiểmB(1;2). c) Cắttrụctungtạiđiểmcótungđộbằng3vàđiquađiểmC(2;1). d) ĐiquahaiđiểmM(1;2)vàN(3;6).Bài15.Chođườngthẳng(d):y=(m2+1)x+m–2,vớimlàthamsố a) Khim=1tínhdiệntíchtamgiáctạobởiđườngthẳng(d)vàhaitrụctọađộ. b) Tìmcácgiátrịcủamđểđườngthẳng(d)songsongvớiđườngthẳngy=2x–3 c) Tìmcácgiátrịcủamđểđườngthẳng(d)cắttrụcOx,OylầnlượttạiAvàBsao chotamgiácOABvuôngcân.Bài16.Chohàmsốbậcnhấty=(m–1)x+3(1)(vớimkhác1) a) Xácđịnhmđểhàmsố(1)songsongvớiy=x+1 b) Xácđịnhmđểđườngthẳng(d1)y=1–3x;(d2)y=0,5x–1,5vàđồthịhàmsố (1)cùngđiqua1điểmBài17.Chohàmsốy=(m+1)x+3(vớimkhác1)cóđồthịlàđườngthẳng(d). a) Vẽđồthịhàmsốkhim=2 b) Tìmmđểđườngthẳng(d)songsongvớiy=2x+1 c) TìmmđểđườngthẳngdcắthaitruchtọađộOx,Oytạothanhmộttamgiáccó diệntíchbằng9B.HÌNHHỌCI.LÝTHUYẾTTrảlờicáccâuhỏiôntậpchươngI(trang91–SGK),chươngII(trang126–SGK).II.BÀITẬPBài1.Thựchiệncácphéptínhsau: a) b) f) c) g) d) h)Cho.TínhBài2.ChotamgiácABCvuôngtạiA,biếtAB=9cm,AC=12cm: a) GiảitamgiácvuôngABC. b) KẻAHvuônggócvớiBC.TínhAH,HB,HC?c)Phângi ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: