Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.02 MB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (15 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn tập với Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú sẽ là phương pháp học hiệu quả giúp các em hệ thống và nâng cao kiến thức trọng tâm môn học một cách nhanh và hiệu quả nhất để chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề cương này ngay nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI NỘI DUNG ÔN KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: TOÁN - KHỐI : 10 Nội dung ôn tập: 1) Mệnh đề,tập hợp,hàm số bậc nhất ,hàm số bậc hai,phương trình,hệ phương trình,bất đẳng thức. 2) Véctơ và các phép toán cộng trừ véctơ,phép nhân véctơ với 1 số,hệ trục tọa độ,GTLG của 1 góc bất kì từ 00 đến 1800, tích vô hướng của 2 véctơ. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM A. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP1. Các phần tử của tập hợp M = {x ∈ R / 2x2 – 5x + 3 = 0} là: A. M = {0} B. M = {1} C. M = {1,5} D. X = {1; 1,5}2. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập hợp rỗng? A. {x ∈ Z / |x| < 1} B. {x ∈ Z / 6x2 – 7x + 1 = 0} C. {x ∈ Q / x2 – 4x + 2 = 0} D. {x ∈ R / x2 – 4x + 3 = 0}3. Cho hai tập hợp: X = {n ∈ N / n là bội số của 4 và 6}Y = {n ∈ N / n là bội số của 12}Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. X  Y B. Y X C. X = Y D. ∃ n: n ∈ X và n ∈ Y4. Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập con có 2 phần tử? A. 30 B. 15 C. 10 D. 35. Cho các tập hợp A   ;5 , B   3;   , C   2;4 .Tính (A ∩ B) ∪ (A ∩ C)? A. [1; 2] B. (– 2; 5) C. (0; 1] D. [– 2; 1]6. Tập hợp A = {x ∈ R / (x – 1)(x + 2)(x + 4x) = 0} có bao nhiêu phần tử? 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 57. Phần bù của B   2;1 trong là A.  ;1 . B.  ; 2  1;   . C.  ; 2  . D.  2;  .8. Cho ba tập hợp: A = (– 1; 2], B = (0; 4] và C = [2; 3]. Tính (A ∩ B) ∪ C? A. (– 1; 3] B. [2; 4] C. (0; 2] D. (0; 3]  5  9. Cho A  2;  và B   ;  . Khi đó  A  B    B A là 2    5   5  5 A.  ; 2  .  B. 2;  .  C.  ; . D.  ; . 2   2   2  10. Tập hợp [– 2; 3) [1; 5] bằng tập hợp nào sau đây? A. (– 2; 1) B. (– 2; 1] C. (– 3; – 2) D. (– 2; 5) B. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI1.Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  2 x  1  x  3. A. D   ;3. B. D  1;3. C. D  3;   . D. D   3;  .  1  ; x 12.Tìm tập xác định D của hàm số f  x    2  x .  2  x ; x 1  ___________________________________________________________________________________ Trang 1 A. D  R B. D   2;   . C. D   ;2 . D. D  R 2. x  2m  23.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  xác định trên  1;0  . xm m  0 m  0 A.  . B. m  1. C.  . D. m  0.  m  1  m  1 2x 14.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  xác định trên R. x  6x  m  2 2 A. m  11. B. m  11. C. m  11. D. m  11.5.Cho hàm số f  x   x  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng. A. f  x  là hàm số lẻ. B. f  x  là hàm số chẵn. C. f  x  là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. D. f  x  là hàm số không chẵn, không lẻ.6.Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y  x 2018  2017. B. y  2 x  3. C. y  3  x  3  x . ...

Tài liệu được xem nhiều: