Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 622.07 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Toán lớp 10. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú BàiTrườngTHPTPhúBài ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHỐI 10Tổ:Toán NĂM HỌC 2022-2023Câu 1.1: Câunàosauđâylàmệnhđề? A. Cácemgiỏilắm! B. HuếlàthủđôcủaViệtNam. C. 2  1 bằngmấy? D. Hômnaytrờiđẹpquá!Câu 1.2: . Mệnhđềnàodướiđâyđúng? A. Số 4 làsốnguyêntố. B. 3  2 . C. Số 4 khônglàsốchínhphương. D. 3  2 .Câu 1.3: Trongcáccâusau,câunàolàmệnhđề? A. Hômnaylàthứmấy? B. Cácbạnhãyhọcđi! C. Anhọclớpmấy? D. ViệtNamlàmộtnướcthuộcChâuÁ. Câu 1.4: .Khẳngđịnhnàosauđâylàmệnhđề:A.3x+5=8 B.3x+2y–z=12 C.1500 D.3+  >6Câu 2.1:Khẳngđịnhnàosauđâylàmệnhđềchứabiến 2xA. 3 x  2 y  10. B. . C. 2  3  3 . D. 5 . yCâu 2.2: Trongcáccâusau,câunàolàmệnhđề? A. 10làsốchínhphương B. a  b  c 2 C. x  x  0 D. 2 n  1 chiahếtcho3Câu 2.3: Trongcáccâusaucâunàokhôngphảilàmộtmệnhđề? A. 1  2  2 B. 2  1 C. 3  2 2  0 D. x  2 Câu 2.4: Phủđịnhcủamệnhđề:“ x  : x 2  1  0 ”là: A. x  : x 2  1  0 B. x  : x2  1  0 C. x  : x 2  1  0 D. x  : x 2  1  0 Câu3.1.Trongcácphátbiểusau,phátbiểunàolàmệnhđềđúng: A.  làmộtsốhữutỉ. B.Tổngcủahaicạnhmộttamgiáclớnhơncạnhthứba. C.Bạncóchămhọckhông? D.Conthìthấphơncha.Câu3.2.Mệnhđề x  , x 2  3 khẳngđịnhrằng: A.Bìnhphươngcủamỗisốthựcbằng 3 . B.Cóítnhấtmộtsốthựcmàbìnhphươngcủanóbằng 3 . C.Chỉcómộtsốthựccóbìnhphươngbằng 3 . D.Nếu x làsốthựcthì x 2  3 .Câu3.3.Cáchphátbiểunàosauđâykhông thểdùngđểphátbiểumệnhđề: A  B . A.Nếu A thì B . B. A kéotheo B . C. A làđiềukiệnđủđểcó B . D. A làđiềukiệncầnđểcó B .Câu3.4.Phủđịnhcủa mệnh đề:“Có ít nhất mộtsố vô tỷ làsốthậpphân vô hạn tuần hoàn” là mệnhđềnàosauđây: A.Mọisốvôtỷđềulàsốthậpphânvôhạntuầnhoàn. B.Cóítnhấtmộtsốvôtỷlàsốthậpphânvôhạnkhôngtuầnhoàn. C.Mọisốvôtỷđềulàsốthậpphânvôhạnkhôngtuầnhoàn. D.Mọisốvôtỷđềulàsốthậpphântuầnhoàn.Câu 4.1:Kýhiệunàosauđâydùngđểviếtđúngmệnhđề:“3làmộtsốtựnhiên”? A. 3  B. 3 C. 3  D. 3  Câu 4.2: Kýhiệunàosauđâyđểchỉ 5 khôngphảilàmộtsốhữutỉ? A. 5  B. 5  C. 5  D. 5  Câu 4.3: Chotậphợp X  2k  1| k  N .Phầntử x nàosauđâythuộctập X ? A. x  2 . B. x  6 . C. x  0 . D. x  7 .Câu 4.4: Chotậphợp A   x  R | x 2  2 x  5  0 .Chọnđápánđúng. A. A  0 . B. A  0 . C. A   . D. A    .Câu 5.1: Chotậphợp A  {x  / x  5} .TậpAđượcviếtdướidạngliệtkêlà: A. A  {0,1, 2, 4,5} . B. A  {0,1, 2,3, 4,5} .C. A  {0;5} . D. A  {1, 2,3, 4,5}. Câu 5.2: Chotậphợp A = {x Î ¢ / - 1 £ x £ 2} .KhiđótậphợpAbằngvớitậphợp: A. [- 1;2] B. {0;1;2} C. {- 1; 0;1;2} D. (- 1;2) *Câu 5.3: Sốphầntửcủatậphợp 4;  3;  2;  1; 0; 1; 2; 3; 4; 5 bằng: A. 4. B. 6. C. 5. D. 0. Câu 5.4: ChotậpX = {0,1,2,3,4,5}vàtậpA = {0,2,4}.Tìmphần bùcủaAtrongX. A.  B. {2,4} C. {0,1,3} D. {1,3,5}Câu 6.1: Chohaitậphợp A  1;2;3;4;5 và B  0;2;4 .Xácđịnh A  B  ? A. 0;1; 2;3;4;5 . B. 0 . C.  . D. 2; 4 .Câu 6.2: Chotậphợp A   .Tìmkhẳngđịnhsaitrongcáckhẳngđịnhsau. A. A  A . B. A    A . C. A    A . D.   A .Câu 6.3: Chohaitậphợp A  1;5 , B   2;7  .Tìm A  B . A. A  B  1; 2 . B. A  B   2;5 . C. A  B   1;7  .D. A  B   1; 2  .Câu 6.4: Chotậphợpsốsau A   1,5 ; B   2, 7 .TậphợpABlà:A.  1, 2 . B. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: