Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Yên Hòa, Hà Nội

Số trang: 25      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.42 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Yên Hòa, Hà Nội" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Yên Hòa, Hà Nội TRƯỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I BỘ MÔN: TOÁN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN, KHỐI: 10 CẤU TRÚC PHẦN TT NỘI DUNG CÁC DẠNG TOÁN Trang Nhận dạng mệnh đề đúng, sai Lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Viết các tập hợp theo nhiều cách khác nhau 1 Câu hỏi trắc nghiệm: 15 câu 2 Bài tập tự luận: 3 câu Nhận dạng tập hợp con, tập hợp bằng nhau Xác định hợp, giao, hiệu của hai tập hợp ĐẠI SỐ Các bài toán có yếu tố thực tiễn BẤT PHƯƠNG TRÌNH – Nghiệm của bất phương trình, hệ bất phương HỆ BẤT PHƯƠNG trình bậc nhất hai ẩn TRÌNH BẬC NHẤT 2 Miền nghiệm của bất phương trình, hệ bất 4 HAI ẨN phương trình bậc nhất hai ẩn Câu hỏi trắc nghiệm: 9 câu Bài tập tự luận: 5 câu Các bài toán có yếu tố thực tiễn HỆ THỨC LƯỢNG Giá trị lượng giác của góc từ 0o đến 180o TRONG TAM GIÁC 3 Giải tam giác 7 Câu hỏi trắc nghiệm: 20 câu Bài tập tự luận: 7 câu Các bài toán có yếu tố thực tiễn Nhận dạng vectơ cùng hướng, bằng nhau… HÌNH Xác định vectơ tổng, hiệu, tích với 1 số thực HỌC VECTƠ Tính độ dài vectơ tổng, hiệu, tích với 1 số 4 Câu hỏi trắc nghiệm: 51 câu thực 11 Bài tập tự luận: 9 câu Chứng minh đẳng thức, tìm điểm, tập hợp điểm. Các bài toán về tọa độ vectơ, tọa độ điểm 5 ĐỀ ÔN TẬP Đề gợi ý ôn tập 18Lưu ý: Đề cương là tài liệu hỗ trợ, gợi ý cho quá trình ôn tập. Học sinh cần nắm vững các kiến thức và kỹ năng theo yêu cầu chương trình giáo dục phổ thông 2018. 1 PHẦN I: ĐẠI SỐCHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢPI. Kiến thức, kỹ năng– Thiết lập và phát biểu được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo;mệnh đề tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu ;  , điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cầnvà đủ.– Xác định được tính đúng/sai của một mệnh đề toán học trong những trường hợp đơn giản.– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về tập hợp (tập con, hai tập hợp bằng nhau, tập rỗng) vàbiết sử dụng các kí hiệu ,,  .– Thực hiện được phép toán trên các tập hợp (hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần bù của mộttập con) và biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn chúng trong những trường hợp cụ thể.– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phép toán trên tập hợp (ví dụ: những bài toánliên quan đến đếm số phần tử của hợp các tập hợp,…).II. Câu hỏi trắc nghiệmCâu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề toán học đúng? A. 2  6  8 . B. x 2  1  0, x   . C. 14 là số nguyên tố. D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 thì tam giác đó là tam giác đều.Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến P( x) : x  15  x 2 với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. P 2 . B. P 3 . C. P 4 . D. P 0 .Câu 3: Cho mệnh đề A :2 là số nguyên tố . Mệnh đề phủ định của mệnh đề A là A. 2 không phải là số hữu tỷ. B. 2 là số nguyên. C. 2 không phải là số nguyên tố. D. 2 không là hợp số.Câu 4: Mệnh đề P  x  : x   , x 2  x  3  0 . Phủ định của mệnh đề P  x  là: A. x  , x 2  x  3  0. B. x  , x 2  x  3  0. C. x  , x 2  x  3  0. D. x  , x 2  x  3  0.Câu 5: Phủ định của mệnh đề P  x  : x  , x2  2 x  3 là: A. x  , x 2  2 x  3. B. x  , x 2  2 x  3. C. x  , x 2  2 x  3. D. x  , x 2  2 x  3.Câu 6: Cho tập hợp X   x   | 2 x 2  5 x  3  0 . Khẳng định nào sau đây đúng? 3  3 A. X  0 . B. X  1 . C. X    . D. X  1;  . 2  2Câu 7: Cho tập hợp E, F, G thỏa mãn: E  F , F  G và G  K . Khẳng định nào sau đây đúng? A. G  F . B. K  G . C. E  F  G . D. E  K .Câu 8: Cho tập hợp A  1; 2 , B  1; 2;3;4;5 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: A  X  B ? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. 2Câu 9: Cho hai tập hợp A  x   |  x 2  4 x  3 x 2  4   0 , B  x   | x  4. Tìm A  B. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: