Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6

Số trang: 10      Loại file: docx      Dung lượng: 57.25 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 hệ thống kiến thức phần số học và hình học trong học kì 1 cho các bạn học sinh dễ dàng ôn luyện, củng cố kiến thức, để chuẩn bị chu đáo cho kì thi sắp đến.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 NguyễnVănQuyền&nhữngngườibạnsưutầmvàbiênsoạn 0938.59.6698TrườngTHCSKhươngĐình ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKÌI–MÔNTOÁN6 Nămhọc:2017–2018A.LíthuyếtI.Phầnsốhọc:LàmcáccâuhỏiởsauphầnôntậpchươngI,IIII.Phầnhìnhhọc:LàmcáccâuhỏiởsauphầnôntậpchươngIB,Bàitập:CácdạngbàitậptươngứngvớilíthuyếttrongSGK+SBT MộtsốbàitậpbổsungI,BàitậptrắcnghiệmBài1:Điềndấuxvàoôthíchhợp STT Câu Đúng Sai 1 Mọisốnguyêntốđềulàsốlẻ NguyễnVănQuyền&nhữngngườibạnsưutầmvàbiênsoạn 0938.59.6698 2 128:124=122 3 173.23=343 4 Mọisốnguyêntốcóchữsốtậncùnglàmộttrongcácchữsố1,3,7,9 5 Nếumỗisốhạngcủatổngkhôngchiahếtcho3thìtổngkhôngchiahếtcho3 6 Nếutổngcủahaisốchiahếtcho4vàmộttronghaisốchiahếtcho4thìsốhạngcòn lạichiahếtcho4 7 Sốchiahếtcho2vàchiahếtcho5cóchữsốtậncùnglà0 8 Nếumộtthừasốcủatíchchiahếtcho5thìtíchchiahếtcho5 9 Nếumỗisốhạngcủatổngchiahếtcho7thìtổngchiahếtcho7 10 Mộtsốchiahếtcho2thìchữsốtậncùnglà4Bài2:Khoanhtrònvàonhữngkhẳngđịnhđúng1,ƯCLNcủaavàbbằnga,Sốlớnnhấttrong2sốavàbb,Làướccủacảavàbc,Bằngbnếuachiahếtchobd,Bằnganếuachiahếtchob2,BCNNcủaavàbbằnga,a.bvớimọia,bb,a.bvớiavàbnguyêntốcùngnhau NguyễnVănQuyền&nhữngngườibạnsưutầmvàbiênsoạn 0938.59.6698c,bnếua>bd,LàmộtsốchiahếtchocảavàbBài3:Trongcáccâusauđây,câunàođúng,câunàosai:a,Mọisốtựnhiênđềulàsốnguyênb,Mọisốnguyênđềulàsốtựnhiênc,Sốnguyênâmnhỏhơnsốtựnhiênd,NếualàsốnguyênvàakhôngphảilàsốtựnhiênthìalàsốnguyênâmBài4:Hãykhoanhtrònchữcaisđứngtrướccâutrảlờiđúng:Câu1:Cóbaonhiêuđườngthẳngđiqua2điểmavàb:A,1B,2C,3D,VôsốđườngthẳngCâu2:ĐiểmAthuộcđườngthẳngdđượckíhiệulà:Câu3:Tiacònđượcgọilà:A,ĐườngthẳngB,ĐoạnthẳngC,ĐiểmD,NửađườngthẳngCâu4:ChoVlàmộtđiểmnằmgiữahaiđiểmS,T.BiếtSV=3cm,ST=7cm.ĐộdàiđoạnVTlà: 7cm NguyễnVănQuyền&nhữngngườibạnsưutầmvàbiênsoạn 0938.59.6698 10cm 4cm 3cmCâu5:KhinàothìAM+MB=AB? ĐiểmAnằmgiữahaiđiểmMvàB ĐiểmMnằmgiữahaiđiểmAvàB ĐiểmBnằmgiữahaiđiểmAvàM AM=MBCâu6:TrêntiaOxlấyhaiđiểmMvàNsaochoOM=a,ON=bvà0 NguyễnVănQuyền&nhữngngườibạnsưutầmvàbiênsoạn 0938.59.6698B. Haiđườngthẳngkhôngcóđiểmchunglà 2.HaiđườngthẳngtrùngnhauC. Haiđườngthẳngcómộtđiểmchunghoặckhôngcóđiểm 3.Haiđườngthẳngcắtnhau. chungnàolàD. Haiđườngthẳngcóhaiđiểmchunglà 4.đườngthẳngđiquahaiđiểmAvàB Haiđườngthẳngphânbiệt.Bài6:Khoanhtrònvàochữcáiứngvớikhẳngđịnhđúng: TrênđườngthẳngxylấyhaiđiểmM,Nnhư hìnhvẽ. HaitiaMxvàNyđốinhau HaitiaMxvàNytrùngnhau HaitiaMxvàNxtrùngnhau HaitiaMNvàMytrùngnhau III–BÀITẬPTỰLUẬNChươngI.Bài1:Thựchiệnphéptính 3.52–16:22 23.17–23.14 17.85+15.17–120 20–[30–(5–1)2] 36.32+23.22 37.24+37.76+63.79+21.63 69.113–27.69+69.14+31 90–(22.25–32.7) 720–{40.[(120–70):25+23]}Bài2:Tìmxbiết: 5x–17=38 2x–128=23.32 |x|=3 7x–33=27:24 (81–x)–32=19 36+(x–19)=54 45+(x–6).3=60 100–7(x–5)=58 |x–5|=7Bài3:Điềnvàodấu*: chiahếtcho3 chiahếtcho3và5 chiahếtcho5và9 chiahếtcho2,3,5,9Bài4:TìmƯCvàBCcủa TìmƯCvàBCcủa16và24 TìmƯCvàBCcủa54;60;78.Bài5:TìmUCLNvàBCN ...

Tài liệu được xem nhiều: