Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Du, Quận 1

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 514.29 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Du, Quận 1”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Du, Quận 1TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Q1HỌ TÊN:…………………………............... LỚP: …………….. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 6 – NĂM HỌC: 2024 – 2025 (Đề cương chỉ mang tính chất tham khảo, học sinh cần tự luyện tập thêm) I/ NỘI DUNG ÔN TẬP: Căn cứ tại thời điểm Kiểm tra cuối kì, nội dung kiến thức của môn Toán 6 bao gồm: *Giới hạn nội dung:* Phần Số & Đại số:- Hết Chương 1. Số tự nhiên: từ Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp đến hết Bài 13: Bội chung, bộichung nhỏ nhất- Chương 2. Số nguyên: từ Bài 1: Làm quen với số nguyên âm đến hết Bài 2: Thứ tự trong tập hợpsố nguyên* Phần Hình học & Đo lường:- Hết Chương 3. Các hình phẳng trong thực tiễn: từ Bài 1: Tam giác đều, hình vuông, lục giác đềuđến hết bài 3: Chu vi và diện tích các hình học phẳng* Phần Thống kê:- Hết Chương 4. Một số yếu tố thống kê từ bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu đến hết bài 4: Biểuđồ cột. Biểu đồ cột kép.*Thời gian: 90 phút – Tuần 16, thứ Ba, 24/12/2024.*Hình thức: TNKQ + Tự luận (Viết, làm trên giấy thi, chia phòng, cắt phách)*Cấu trúc đề KT:PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM): 12 câuPHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)Bài 1: (1,0 đ) (2 câu) – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn một thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Tìm được ƯC, ƯCLN , BC, BCNN của hai số tự nhiênBài 2: (1,5đ) (2 câu) – Tìm x có điều kiện liên quan đến ƯC, ƯCLN , BC, BCNN của hai số tự nhiênBài 3: (1,0đ) (1 câu)– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết nhữngvấn đề thực tiễn (ví dụ: tính toán tiền haylượng hàng hóa khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc chotrước, những bài toán thực tế có liên quan đến ƯC, BC, ƯCLN, BCNN, …)Bài 4: (2,0đ) (2 câu)– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệtnói trên (tính chu vi và diện tích một số hình trong thực tiễn (có chia hình), …)Bài 5: (1,5đ) (2 câu)– Giải quyết được các vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê, biểuđồ tranh, biểu đồ cột / cột kép ... (lập biểu đồ thống kê tương ứng và trả lời một số câu hỏi, …) II/ TRÍCH ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I: ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. Học sinh ghi đáp án đúng nhất vào giấy làm bài, không viết vào đề. Câu 1: Cho tập hợp M {x | x 8} .Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? A. M = 1;2;3;4;5;6;7 C. M = 0;1;2;3;4;5;6;7;8 B. M = 0;1;2;3;4;5;6;7 D. M = 1;2;3;4;5;6 Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ Câu 3: Số nào sau đây không phải là số nguyên tố A. 29 B. 39 C. 13 D. 43 Câu 4: Trong các số 304; 5650; 1234; 321. Số chia hết cho 3 là: A. 304 B. 5650 C. 1234 D. 321 Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Số đối của số –10 là 10. C. Số đối của 20 là –(–20). B. Số đối của 0 là 0. D. Số đối của 2025 là –2025. Câu 6: Loài mực biển Châu Âu sống ở độ sâu khoảng 500m. Vậy loài mực biển sống ở độ cao là bao nhiêu so với mực nước biển? A. 500m B. -1000m C. 1000m D. -500m Câu 7: Sắp xếp các số nguyên 4; −2;0; 2 theo thứ tự tăng dần, ta được kết quả là A. 2;0; − 2;4 B. 0; − 2;2;4 C. −2;0;2;4 D. 4;2;0; − 2 Câu 8: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4Câu 9: Biển báo nào sau đây là hình vuông? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 10: Cửa hàng bán kem thu thập thông tin số kem bán được trong một ngày bằng bảng dữ liệu sau: Loại kem Vani Socola Dừa Dâu Sầu riêng Đậu đỏ Cà phê Số kem bán được 5 13 43 3 9 -7 0 Thông tin không hợp lí trong bảng dữ liệu trên là: A. 3 B. 0 C. 9 D. -7 Câu 11: Có bao nhiêu điểm không hợp lí trong cột “địa chỉ” của bảng dữ liệu sau: STT Họ và tên Địa chỉ 1 Vũ Vy An Vyan@gmail.com 2 Hồ Quang Khải 80 Lê Lợi P. Bến Nghé Q1 3 Phạm Thanh Thư 15 Nguyễn Oanh , P7, Q12 4 Lê Minh Châu 13 Nguyễn Văn Tăng 5 Đặng Văn Bình 0907567756 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1Câu 12: Biểu đồ tranh dưới đây cho ta Môn thể thao yêu thích Số học sinh chọnthông tin về các môn thể thao yêu thích Bóng đácủa học sinh lớp 6 trường THCS Cầu lôngNguyễn Du Quận 1. Cho biết có baonhiêu học sinh yêu thích môn bóng đá? Bóng bàn Đá cầu ( : 3 học sinh) Bóng rổ A. 4 B. 6 C. 12 D. 18II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 1: (1,0 điểm)a. Phân tích 300 ra thừa số nguyên ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: