Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 687.94 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các em chủ động hơn trong quá trình học tập và ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, TaiLieu.VN chia sẻ đến các em Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường, hi vọng đây sẽ là tư liệu hữu ích giúp các em vượt qua kì thi sắp tới thật dễ dàng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang CườngTrường THCS Lê Quang Cường Đề cương ôn tập HKI – lớp 9 năm học 2020-2021 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 HỌC KÌ I I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHẦN ĐẠI SỐI-Định nghĩa tính chất căn bậc hai:a) Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học (CBHSH) của a. x  0b) Với a  0; x = a     2  x 2  a  ac) + Mỗi số dương a có hai căn bậc hai là hai số đối nhau: a >0 và - a < 0 + Số 0 có căn bậc hai duy nhất là 0. Số âm không có căn bậc hai.d) Với hai số a và b không âm, ta có: a < b  a  b a khi a  0e) Với mọi số a, ta có a 2  a    a khi a  0II-Các công thức biến đổi căn thức1. A2  A 7. A  1 AB (Với AB  0; B  0) B B2. AB  A. B (Với A  0; B  0) A A A A B3.  (Với A  0; B  0) 8.  (Với B > 0) B B B B4. A2 B  A B (Với B  0) 9. C   C AB  (Với A  0; AB2) A  B A  B 25. A B  A2 B (Với A  0; B  0); C   C A B  (Với A, B0; và AB) A B   A B (Với A < 0; B  0) 2 10. A B A BIII-Hàm số bậc nhất1) Định nghĩa hàm số bậc nhất: Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức: y= ax + b. ( a, b là các số thực cho trước và a  0 ).2) Các tính chất của hàm số bậc nhất y = ax + b là : + Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị x R. + Hàm số đồng biến trên R khi a > 0 và nghịch biến trên R khi a < 0.3) Đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0): Là một đường thẳng:- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b- Song song với đường thẳng y = ax nếu b 0; trùng với đư ờng thẳng y = ax nếu b=04) Vị trí tương đối của hai đường thẳng: - Cho hai đường thẳng: (d) y= ax + b và (d) y= ax + b(a và a’ là hệ số góc) a  a a  a(d) cắt (d)  a  a; (d)  (d)   (d) (d)   ; (d)  (d)  a.a   1 b  b b  b5) Cách tìm giao điểm của đồ thị y = ax+ b với các trục toạ độ: + Giao với trục tung: cho x = 0  y = b  A(0; b)  OA  b b + Giao với trục hoành: cho y = 0  x = -b/a  B(-b/a; 0)  OB  a6) Cách tính góc tạo bởi đường thẳng với trục Ox (α) Khi a > 0 ta có tan   a Khi a < 0 ta có tan   a , với  là góc kề bù với góc  -1-Trường THCS Lê Quang Cường Đề cương ôn tập HKI – lớp 9 năm học 2020-2021 PHẦN HÌNH HỌCI- Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH Khi đó ta có:1) b2 = a. b’; c2 = a. c’ 2) h2 = b’. c’ 3) ah = bc 1 1 14) 2  2  2 5) a2= b2 + c2 (Pytago) h b cII- Tỉ số lượng giác của góc nhọn a) Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn (00Trường THCS Lê Quang Cường Đề cương ôn tập HKI – lớp 9 năm học 2020-2021 + Nếu 2 ...

Tài liệu được xem nhiều: