Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ái Mộ
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 538.22 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh chuẩn bị bước vào kì thi học kì 1 sắp tới có thêm tư liệu tham khảo phục vụ quá trình ôn tập, TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ái Mộ sau đây. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ái MộUBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS ÁI MỘ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 9 NĂM HỌC 2021-2022A. LÝ THUYẾT:Phần Đại số: - Căn thức bậc hai, điều kiện xác định của căn thức bậc hai, hằng đẳng thức A2 = A . - Liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương. - Các biến đổi căn thức bậc hai. - Định nghĩa, tính chất của hàm số bậc nhất. Cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. - Quan hệ tương giao của hai đồ thị hàm số bậc nhất. - Hệ phương trình bậc nhất một ẩnPhần Hình học:- Các hệ thức về cạnh và đường cao của tam giác vuông.- Các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giáccủa cùng một góc nhọn.- Phương pháp giải tam giác vuông.- Quan hệ giữa cung và dây; quan hệ giữa đường kính và dây của đường tròn.- Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, vị trí tương đối của hai đườngtròn.- Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn, tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau.- Ôn thêm: Dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt, diện tích tứ giác.B.TRẮC NGHIỆMBài 1. Lựa chọn đáp án đúngCâu 1. Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho: A. x = - a2 B. x – a = 0 C. a = x2 D. x = 2aCâu 2. Biểu thức x − 2 xác định với giá trị nào của x? A. x ≤ 2 B. x < 2 C. x ≠ 2 D. x ≥ 2Câu 3. Tính (1 − 3) được kết quả là: 2 A. 3 − 1 B. ± (1 − 3) C. 2 D. 1 − 3Câu 4. Tính 81a 2 , kết quả là: A. – 9a B. 9 |a| C. 81a D. 9aCâu 5. Tính 28a 4 b 2 được kết quả là: A. 2 7 a2b B. 4a2b C. - 2 7 a2b D. 28 a2 |b| 121 16a 2Câu 6. Cho a ≤ 0. Tính + kết quả là: 225 81 11 4a 11 4a 10 4a 11 4a A. . B. − C. + D. + 15 9 15 9 15 9 15 9 a− b xCâu 7. Cho biểu thức = , khi đó x bằng: a + b a −b A. a + b B. ( a − b ) 2 C. a – b D. ( a + b )2Câu 8. Nếu 3 x = −2 thì x2 bằng: A. 64 B. – 64 C. 16 D. – 16Câu 9. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất: A. y = 3( x − 1) x2 −1 C. y = x2 x +1 B. y = + 5 x D. y = 3 x − 1Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số đồng biến? A. y = ( 2 − 3) x − 2 C. y = 3 − ( 2 − 3)x 1 D. y = mx + 5, m là số thực tùy ý B. y = x+ 3 2− 3Câu 11. Hàm số y = (a – 1)x + a cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 khi abằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. – 2Câu 12. Hệ số góc của đường thẳng y = 3 – 2x là: A. 3 B. − 2 C. – 2 D. 3 3 2Câu 13. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào cắt đường thẳng y = - 3x + 2 A. y = 2 – 3x C. y = - (4 + 3x) B. y = 4 - |- 3|x D. y = 3x – 2Câu 14. Cho hàm số y = (2m + 1)x – 2 và y = − 3x – 2. Với giá trị nào của m thìđồ thị hai hàm số trên song song với nhau? A. m = - 2 C. m = 2 B. m = 1 D. Không có m thỏa mãnCâu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây sai? A. AH2 = AB2 + AC2 C. AC2 = BC. CH B. BC.AH = AB.AC D. AH2 = BH.CHCâu 16. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài đườngcao AH bằng: A. 4,8cm B. 8,4cm C. 6,8cm D. 3,4cmCâu 17. Tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây sai? AB AC A. sinC = C. cosC = BC BC AC AB B. tanB = D. cotC = AB AC 2Câu 18. Tam giác ABC vuông tại A; biết BC = 3 ; AB = . Khi đó số đo góc C 3bằng: A. 60° B. 45° C. 30° ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ái MộUBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS ÁI MỘ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 9 NĂM HỌC 2021-2022A. LÝ THUYẾT:Phần Đại số: - Căn thức bậc hai, điều kiện xác định của căn thức bậc hai, hằng đẳng thức A2 = A . - Liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương. - Các biến đổi căn thức bậc hai. - Định nghĩa, tính chất của hàm số bậc nhất. Cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. - Quan hệ tương giao của hai đồ thị hàm số bậc nhất. - Hệ phương trình bậc nhất một ẩnPhần Hình học:- Các hệ thức về cạnh và đường cao của tam giác vuông.- Các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giáccủa cùng một góc nhọn.- Phương pháp giải tam giác vuông.- Quan hệ giữa cung và dây; quan hệ giữa đường kính và dây của đường tròn.- Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, vị trí tương đối của hai đườngtròn.- Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn, tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau.- Ôn thêm: Dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt, diện tích tứ giác.B.TRẮC NGHIỆMBài 1. Lựa chọn đáp án đúngCâu 1. Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho: A. x = - a2 B. x – a = 0 C. a = x2 D. x = 2aCâu 2. Biểu thức x − 2 xác định với giá trị nào của x? A. x ≤ 2 B. x < 2 C. x ≠ 2 D. x ≥ 2Câu 3. Tính (1 − 3) được kết quả là: 2 A. 3 − 1 B. ± (1 − 3) C. 2 D. 1 − 3Câu 4. Tính 81a 2 , kết quả là: A. – 9a B. 9 |a| C. 81a D. 9aCâu 5. Tính 28a 4 b 2 được kết quả là: A. 2 7 a2b B. 4a2b C. - 2 7 a2b D. 28 a2 |b| 121 16a 2Câu 6. Cho a ≤ 0. Tính + kết quả là: 225 81 11 4a 11 4a 10 4a 11 4a A. . B. − C. + D. + 15 9 15 9 15 9 15 9 a− b xCâu 7. Cho biểu thức = , khi đó x bằng: a + b a −b A. a + b B. ( a − b ) 2 C. a – b D. ( a + b )2Câu 8. Nếu 3 x = −2 thì x2 bằng: A. 64 B. – 64 C. 16 D. – 16Câu 9. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất: A. y = 3( x − 1) x2 −1 C. y = x2 x +1 B. y = + 5 x D. y = 3 x − 1Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số đồng biến? A. y = ( 2 − 3) x − 2 C. y = 3 − ( 2 − 3)x 1 D. y = mx + 5, m là số thực tùy ý B. y = x+ 3 2− 3Câu 11. Hàm số y = (a – 1)x + a cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 khi abằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. – 2Câu 12. Hệ số góc của đường thẳng y = 3 – 2x là: A. 3 B. − 2 C. – 2 D. 3 3 2Câu 13. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào cắt đường thẳng y = - 3x + 2 A. y = 2 – 3x C. y = - (4 + 3x) B. y = 4 - |- 3|x D. y = 3x – 2Câu 14. Cho hàm số y = (2m + 1)x – 2 và y = − 3x – 2. Với giá trị nào của m thìđồ thị hai hàm số trên song song với nhau? A. m = - 2 C. m = 2 B. m = 1 D. Không có m thỏa mãnCâu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây sai? A. AH2 = AB2 + AC2 C. AC2 = BC. CH B. BC.AH = AB.AC D. AH2 = BH.CHCâu 16. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài đườngcao AH bằng: A. 4,8cm B. 8,4cm C. 6,8cm D. 3,4cmCâu 17. Tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây sai? AB AC A. sinC = C. cosC = BC BC AC AB B. tanB = D. cotC = AB AC 2Câu 18. Tam giác ABC vuông tại A; biết BC = 3 ; AB = . Khi đó số đo góc C 3bằng: A. 60° B. 45° C. 30° ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập học kì 1 Đề cương học kì 1 môn Toán lớp 9 Ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 Căn thức bậc hai Hệ phương trình bậc nhất một ẩn Đồ thị hàm số Phương pháp giải tam giác vuôngGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 470 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 194 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
7 trang 106 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Yên Hòa
27 trang 106 0 0 -
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán các tỉnh năm học 2023-2024
288 trang 105 0 0 -
Chuyên đề phát triển VD - VDC: Đề tham khảo thi TN THPT năm 2023 môn Toán
529 trang 103 0 0 -
8 trang 96 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
4 trang 88 7 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều
6 trang 87 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước
10 trang 66 0 0