Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Lương Thế Vinh, Bà Rịa - Vũng Tàu

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 583.97 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Lương Thế Vinh, Bà Rịa - Vũng Tàu’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Lương Thế Vinh, Bà Rịa - Vũng Tàu Trường THCS Lương Thế Vinh ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI - TOÁN 9 Tổ Toán-Tin Năm học 2024 – 2025 --------------A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. Đại số - Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. - Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình, phương trình, bất phương trình. - Căn thức bậc hai của một biểu thức đại số - Rút gọn biểu thức chứa căn và các câu hỏi phụ liên quan II. Hình học - Tỉ số lượng giác của góc nhọn và các ứng dụng - Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông - Đường tròn. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn - Tiếp tuyến của đường tròn. Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau - Góc ở tâm, góc nội tiếp - Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyênB. BÀI TẬP THAM KHẢOI. ĐẠI SỐDạng 1: Giải phương trình – hệ phương trình – bất phương trìnhBài 1: Giải các hệ phương trình sau: 3 x  y  7  1 1 1)   x  2  y  1  7  x  7 y  13  3)   2  3 1  x  2 y 1  3 2 x  1  y  6   1 2)  3 x  2  y  2  2 x  1  y  2   4)   x  2  2  1   y 5 x  7 y  1  2 x  y  115)  6. )  3x  2 y  5 0, 8 x  1, 2 y  1 x y 1  x y     7).  5 3 3 8)  2 3 4 x  5 y  10  0   x  y  10  0 Bài 2: 2 x  y  m (1) 1) Cho hệ phương trình  (Với m là tham số nguyên). Xác định m để hệ có nghiệm 3x  2 y  5 (2)duy nhất ( x; y ) mà x  0; y  0  x  y  3m  1 (1) 2) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình  (Với m là tham số) có nghiệm duy  2 x  y  2 (2)nhất ( x; y ) thoả mãn 2 x  y  2 2 2Bài 2: 1) Cho đường thẳng (d1): y  x  3 ; (d2): y  2 x  1 ; (d3): y  3mx  4 . Tìm m để ba đường thẳng(d1); (d2); (d3) đồng quy 2) Cho đường thẳng (d): y  ax  b . Tìm a, b để (d) đi qua điểm A(1; 3) và B(– 1; 2) 3) Cho (d): y  (m  1) x  2m  3 . Tìm điểm cố định mà (d) luôn đi qua với mọi mBài 3: Giải phương trình: 1)  3x  1  5 1  3x  5  3x 2 2 3 3)   x  3 x  3 9  x2 2) y 2  5 y  2  5  y   0 x 1 x 1 8 4)   2 x 1 x 1 x 1Bài 4: Giải bất phương trình: 8 x  3 3  2 x 5  3x 2 3 4x 1)   1 3)   2 4 3 2 x3 x3 x 9 x2 3x  3 1 6 4x x 2  31 2) x  4)   2 5 2 3 x 1 x x 1Dạng 2: Căn thức bậc hai – rút gọn biểu thức chứa căn và các câu hỏi phụBài 5: Thực hiện phép tính:  16 1 4  1) 3 2  4 18  2 32  50 4)  2 3 6 . 3  3 27 75    2) 2 24  2 54 : 6  3 6  150 5) 3 2 3 2 2 3  2 1   2 3   14  7 15  5  1 4   6)   : 2 3) 7  4 3   3 1 1 3  1 2 1 3  7  57.  8  4 2  40  2 8. 16  25  196 : 25 49 3 99. ( 6  5) 2  120 9.  16  25 10 225Bài 6: Giải phương trình: x 1) 3  2 6) x  8 x  7  9 4 2) 2 3x  1  5  11 7) 5 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: