Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Du, Đà Lạt

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.18 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Du, Đà Lạt" dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Du, Đà Lạt TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 9 HKI TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC : 2024 – 2025 Ngoài các kiến thức đã ôn tập giữa HKI, học sinh ôn tập thêm các kiến thức liên quan đến các nội dung sau: 1. Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 2. Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực 3. Đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Tiếp tuyến của đường tròn 5. Góc ở tâm, góc nội tiếp 6. Hình quạt tròn và hình vành khuyên 7. Bảng tần số và biểu đồ tần số. Bảng tần số tương đối, biểu đồ tần số tương đối 8. Biểu diễn số liệu ghép nhóm. BÀI TẬP THAM KHẢO A. SỐ VÀ ĐẠI SỐ I. TRẮC NGHIỆM:Câu 1: x lớn hơn hoặc bằng 0 ta viết: A. x > 0 B. x < 0 C. x  0 D. x  0Câu 2: số c không âm, ta viết: A. c > 0 B. c < 0 C. c  0 D. c  0Câu 3: Khẳng định SAI:a) Để diễn tả x nhỏ hơn 5, ta có bất đẳng thức x < 5. b) Để diễn tả a không lớn hơn b, ta có bất đẳng thức a ≤ b;c) Để diễn tả m không dương, ta có bất đẳng thức m ≤ 0. d) Để diễn tả m không âm, ta có bất đẳng thức m > 0 .Câu 4: Bất đẳng thức n ≤ 3 có thể được phát biểu làA. n lớn hơn 3. B. n nhỏ hơn 3. C. n không nhỏ hơn 3. D. n không lớn hơn 3.Câu 5: Cho các số thực x, y, z biết x < y. Khẳng định nào sau đây sai?A. x + z < y + z. B. xz < yz nếu z âm. C. xz < yz nếu z dương. D. x – z < y – z.Câu 6: Hệ thức dạng a  b được gọi là A. hằng đẳng thức B. đồng nhất thức C. bất đẳng thức D. phương trìnhCâu 7: Bất đẳng thức diễn tả a không lớn hơn b là A. a > b B. a < b C. a  b D. a  bCâu 8: Nếu m   và   n thì A. n  m B. m  n C. n  m D. m  nCâu 9:Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất một ẩn là: 3A. x 2 − 4  0 B. 0 x + 5  0 C. −3x + 7  0 D. 4 x −  0 xCâu 10: Nghiệm của bất phương trình ax + b  0 là b b b bA. x  − (với a > 0) B. x  − (với a > 0) C. x  − (với a < 0) D. x  (với a < 0) a a a aCâu 11: Bất phương trình 3x – 5 > 4x + 2 có nghiệm là A. x > –7. B. x < –7. C. x < 7. D. x ≤ –7.Câu 12: Khẳng định đúng là A. 2024 + (−2 )  2025 + (−2 ) 29 29 B. 2024 + (−2 )  2025 + (−229 ) 29C. −2024 + (−229 )  −2025 + (−229 ) D. −2024 + 229  −2025 + 229Câu 13: Với số không âm, x là căn bậc hai của a nếu A. a = x B. x = a C. 2.a = x D. 2.x = a 2 2Câu 14: Căn bậc hai của 225 là A. 15 B. -15 C. 15 D. 25Câu 15: Nếu x = 9 thì x có giá trị là A. 81 B. -81 C. 9 D. 3Câu 16: x là căn bậc ba của số a nếu A. x = a B. x = a C. a = x D. a = x 2 3 2 3Câu 17: Mệnh đề nào không đúng? A. 64 = 8 B. 64 = 4 C. 64 = 8 D. 8 là các căn bậc hai của 64 3Câu 18: Một hình vuông có diện tích là 6,25cm thì độ dài cạnh là A. 1,5cm B. 2,5cm C. 0,25cm D. 3,125cm 2Câu 19: Một khối bê tông hình lập phương cạnh 3 2 m thì thể tích của khối bê tông làA. 54 2 m 3 B. 27 2 m 3 C. 18 m 3 D. 36 m 3 II. TỰ LUẬN:Câu 20: Hãy biểu diễn các khẳng định sau: a lớn hơn b; a nhỏ hơn b; số c không âm; số m không dương; bìnhphương của số a luôn lớn hơn hoặc bằng 0Câu 21: Hãy chỉ ra các bất đẳng thức diễn tả mỗi khẳng định: a) x nhỏ hơn 3 b) m không nhỏ hơn nCâu 22: Theo quy định của một hãng bay, khối lượng hành lí xách tay của khách hàng phổ thông không được vượtquá 12 kg. Gọi m là khối lượng hành lí xách tay của một khách hàng phổ thông. Hệ thức nào biểu diễn khối lượnghành lí đúng quy định của hãng bay?Câu 23: Gọi x là số tuổi của bạn Việt, y là số tuổi của bạn Nam, biết rằng bạn Nam lớn tuổi hơn bạn Việt. Hãydùng bất đẳng thức để biểu diễn mối quan hệ về tuổi của hai bạn đó ở hiện tại và sau 5 năm nữa. Trang 1Câu 24: So sánh: a) – 3 + 250 và – 2 + 250 b) 45.(- 2024) và 49. (-2024)Câu 25: Cho a  b. So sánh: a) 5a + 4 và 5b + 4 b) 15 – 3a và 15 – 3bCâu 26: So sánh hai số a và b, nếu: a) a + 2024 < b + 2024 b) − 2025a + 9 > − 2025b + 9.Câu 27: Cho hai số a, b thỏa mãn a < b. hãy giải thích vì sao: a) a – 2 < b – 1; b) 2a + b < 3b; c) –2a – 3 > –2b – 3Câu 28: So sánh x và y trong mỗi trường hợp sau: 1 1a) x −  y − b) x + 5 > y + 5; c) −11x ≤ −11y; d) 3x – 5 < 3y – 5; e) −7x + 1 > −7y + 1. 3 3Câu 29: Giải bất phương trình: a) –6x – 2 ≥ 0. b) c)Câu 30:Tính giá trị của biểu thức :Câu 31: Tính gần đúng các số sau (kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn): c) d)Câu 3 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: