Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Du, Quận 1

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 366.95 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Du, Quận 1”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Du, Quận 1 Họ tên HS:……………………………………………… Lớp: 9/… ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 9 - NĂM HỌC: 2024 – 2025 (Đề cương chỉ mang tính chất tham khảo, học sinh phải tự luyện tập thêm)1. NỘI DUNG ÔN TẬP:  Giới hạn nội dung: * Số và Đại số: - Hết chương 1: Phương trình và hệ phương trình. - Hết chương 2: Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Chương 3. Căn thức (bài 1. Căn bậc 2; bài 2. Căn bậc 3 và phần I.bài 3. Tính chất phép khai phương) * Hình học phẳng: - Hết chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác vuông. - Hết chương 5: Đường tròn.  Thời gian: 90 phút  Ngày kiểm tra: Tuần 16 - Thứ BA (24/12/2024)  Hình thức: TNKQ + Tự luận (Viết, làm trên giấy thi, chia phòng, cắt phách)  Cấu trúc đề kiểm tra cuối kỳ 1:  Trắc nghiệm khách quan (12 câu – 3 điểm)  Tự luận (05 câu – 7 điểm) Câu 1: Giải phương trình và hệ phương trình (2 ý a, b). Câu 2: Giải bất phương trình và tính toán căn thức (2 ý a, b). Câu 3: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Câu 4: Toán thực tế liên quan đến tỉ số lượng giác. Câu 5: Hình học liên quan đến đường tròn (2 ý a, b).2. MỘT SỐ ĐỀ MINH HỌA ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ 1: ĐỀ 1I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.Học sinh ghi đáp án đúng nhất vào giấy làm bài, không viết vào đề.Câu 1: Tổng giá trị các nghiệm của phương trình (x  1)(x  2)(x  3)  0 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 6.Câu 2: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?  x  y  1 x  2y  3  x  y  1  x  y  2  A.   . B.   . C.   D.   y  z  3  x  y 2  1  2y  1.  0x  0y  2.      Câu 3: Cho a  b. Bất đẳng thức nào sau đây sai? 1 1 A. a  2  b  2. B. a  b. C. a.(3)  b.(3). D. a  4  b  4. 3 3 1Câu 4: Giá trị x  3 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây? A. 5x  1  2. B. 4x  3x  28. C. x  2  3  x . D. x  3x  3x  5.Câu 5: Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc hai? A. ( x  1)2 . B. 2x  1. C. 3 (x  1)2 . D. 3 x 2  1.Câu 6: Một chiếc thang dài 5m dựa vào bức tường như hình H.1. Nếu chânthang cách chân tường 2x (m ) thì biểu thức biểu thị độ cao của đỉnh thang H.1so với chân tường theo mét là A. 25  2x 2 . B. 25  4x 2 . C. 25  4x 2 . D. 25  2x 2 .Câu 7: Cho hình H.2, độ dài AH là: A. AH  10 3m. B. AH  20m. H.2 C. AH  15 3m. D. AH  20 3m.Câu 8: Trong hình H.3, khoảng cách AB là: A. AB  20m. B. AB  10 3m. H.3 C. AB  20   3  1 m. D. AB  20 3m.Câu 9: Cho hai đường tròn (O; 6cm), (O’; 8cm) với OO’ = 15cm . Kết luận nào sau đây đúng về vịtrí tương đối của hai đường tròn này? A. Hai đường tròn cắt B. Hai đường tròn ở Hai đường tròn tiếp D. Hai đường tròn nhau ngoài nhau xúc ngoài. tiếp xúc trong.Câu 10: Cho tam giác OAO vuông cân tại A, vẽ (O;OA) và (O ;O A) cắt nhau tại điểm B khác A.Số đo cung nhỏ AB của đường tròn (O) là: A. 90 B. 45 C. 105 D. 75Câu 11: Cho hình H.4, số đo góc MAN bằng bao nhiêu biết hai đường A H.4 tròn có tâm B, C và điểm B nằm trên đường tròn tâm C, PCQ  136o . A. 34o B. 24o C. 36o D. 28o BCâu 12: Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 4cm ; BC = 5cm khi đó: A. AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;3cm) M N B. AClà tiếp tuyến của đường tròn (C;4cm) C. BC là tiếp tuyến của đường tròn (A;3cm) C D. BC là tiếp tuyến của đường tròn (C;4cm) P QII. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 1: (1,5 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình 5 3 3x  4 4x  2y  2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: