Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Việt Đức
Số trang: 21
Loại file: docx
Dung lượng: 523.14 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Việt Đức được thiết kế thành từng phần kiến thức, mỗi phần sẽ tương ứng với 1 nội dung ôn tập theo sát kiến thức trong sách giáo khoa Vật lí lớp 12, giúp các em học sinh dễ dàng theo dõi và học tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Việt Đức SỞGIÁODỤC&ĐÀOTẠO ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKÌI TRƯỜNGTHPTVIỆTĐỨC Môn:VậtlýK12A.Tiếnđộchươngtrình.BanNângcao:Từbài6đếnhếtbài29(Trừcácbài21đếnbài25)BanCơbản:Từbài1đếnhếtbài15B.Mộtsốbàitậpvídụ.B.1.DaođộngđiềuhòaCâu1:Conlắclòxonằmngang.Khivậtđangđứngyênởvịtrícânbằngtatruyềnchovậtnặngvận tốcv=31,4cm/stheophươngngangđểvậtdaođộngđiềuhoà.Biếtbiênđộdaođộnglà5cm,chukìdaođộngcủaconlắclà A.0,5s. B.1s. C.2s. D.4s.Câu2:Mộtlòxodãnthêm2,5cmkhitreovậtnặngvào.Lấyg==10m/s2.Chukìdaođộngtự docủaconlắcbằng A.0,28s. B.1s. C.0,5s. D.0,316s.Câu3:Mộtlòxonếuchịutácdụnglựckéo1Nthìgiãnrathêm1cm.Treomộtvậtnặng1kgvàolò xorồichonódaođộngthẳngđứng.Chukìdaođộngcủavậtlà A.0,314s. B.0,628s. C.0,157s. D.0,5s.Câu4:Conlắclòxotreothẳngđứngdaođộngđiềuhoà,thờigianvậtnặngđitừvịtrícaonhấtđếnvịtríthấpnhấtlà0,2s.Tầnsốdaođộngcủaconlắclà A.2Hz. B.2,4Hz. C.2,5Hz. D.10Hz.Câu5:Kíchthíchđểconlắclòxodaođộngđiềuhoàtheophươngngangvớibiênđộ5cmthìvậtdaođộngvớitầnsố5Hz.Treohệlòxotrêntheophươngthẳngđứngrồikíchthíchđểconlắclòxodaođộngđiềuhoàvớibiênđộ3cmthìtầnsốdaođộngcủavậtlà A.3Hz. B.4Hz. C.5Hz. D.2Hz.Câu6:Mộtconlắclòxotreothẳngđứng,độdàitựnhiêncủalòxolà22cm.Vậtmắcvàolòxocókhốilượngm=120g.Khihệthốngởtrạngtháicânbằngthìđộdàicủalòxolà24cm.Lấy=10;g=10m/s2.Tầnsốdaođộngcủavậtlà A.f=/4Hz. B.f=5/Hz. C.f=2,5Hz.D.f=5/Hz.Câu7:Mộtlòxotreophươngthẳngđứng,khimắcvậtm 1vàolòxothìhệdaođộngvớichukìT1=1,2s.Khimắcvậtm2vàolòxothìvậtdaođộngvớichukìT2=0,4s.Biếtm1=180g.Khốilượngvậtm2là A.540g. B.180g. C.45g. D.40g.Câu8:Mộtvậtkhốilượng1kgtreotrênmộtlòxonhẹcótầnsốdaođộngriêng2Hz.Treothêmmộtvậtthìthấytầnsốdaođộngriêngbằng1Hz.Khốilượngvậtđượctreothêmbằng A.4kg. B.3kg. C.0,5kg. D.0,25kg.Câu9:Hailòxocókhốilượngkhôngđángkể,độ cứnglầnlượtlàk 1=1N/cm;k2=150N/mđượcmắcnốitiếp.Độcứngcủahệhailòxotrênlà A.60N/m. B.151N/m. C.250N/m. D.0,993N/m.Câu10:Từmộtlòxocóđộcứngk0=300N/mvàchiềudàil0,cắtlòxongắnđimộtđoạncóchiềudàilàl0/4.Độcứngcủalòxocònlạibâygiờlà A.400N/m. B.1200N/m. C.225N/m. D.75N/m.Câu11:Chomộtlòxocóchiềudàitựnhiênl0cóđộcứngk0=1N/cm.Cắtlấymộtđoạncủalòxođócóđộcứnglàk=200N/m.Độcứngcủaphầnlòxocònlạibằng A.100N/m. B.200N/m. C.300N/m. D.200N/cm.Câu12:Khigắnquảnặngm1vàomộtlòxo,thấynódaođộngvớichukì6s.Khigắnquảnặngcókhốilượngm2vàolòxođó,nódaođộngvớichukì8s.Nếugắnđồngthờim1vàm2vàolòxođóthìhệdaođộngvớichukìbằng A.10s. B.4,8s. C.7s. D.14s.Câu13:Mộtconlắclòxocóđộcứngk.Lầnlượttreovàolòxocácvậtcókhốilượng:m1,m2,m3=m1+m2,,m4=m1–m2.Tathấychukìdaođộngcủacácvậttrênlầnlượtlà:T1,T2,T3=5s;T4=3s.ChukìT1,T2lầnlượtbằng A.(s);(s). B.(s);(s). C.(s);(s). D.(s);(s).Câu14:Mộtlòxocóđộcứngk.Lầnlượttreovàolòxohaivậtcókhốilượngm1,m2.Kíchthíchchochúngdaođộng,chukìtươngứnglà1svà2s.Biếtkhốilượngcủachúnghơnkémnhau300g.Khối lượnghaivậtlầnlượtbằng A.m1=400g;m2=100g. B.m1=200g;m2=500g. C.m1=10g;m2=40g. D.m1=100g;m2=400g.Câu15:Chohệdaođộngnhưhìnhvẽ2.ChohailòxoL 1vàL2cóđộcứngtươngứnglàk1=50N/mvàk2=100N/m,chiềudàitựnhiêncủacáclòxolầnlượtlà l01=20cm,l02=30cm;vậtcókhốilượngm=500g,kíchthướckhôngđángkểđượcmắcxengiữahailòxo;haiđầucủacáclòxogắncốđịnhvàoA,BbiếtAB=80cm.Quả cầucóthể trượtkhôngmasáttrênmặtphẳngngang.ĐộbiếndạngcủacáclòxoL1,L2khivật ởvịtrícânbằnglầnlượtbằng A.20cm;10cm. B.10cm;20cm. C.15cm;15cm. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Việt Đức SỞGIÁODỤC&ĐÀOTẠO ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKÌI TRƯỜNGTHPTVIỆTĐỨC Môn:VậtlýK12A.Tiếnđộchươngtrình.BanNângcao:Từbài6đếnhếtbài29(Trừcácbài21đếnbài25)BanCơbản:Từbài1đếnhếtbài15B.Mộtsốbàitậpvídụ.B.1.DaođộngđiềuhòaCâu1:Conlắclòxonằmngang.Khivậtđangđứngyênởvịtrícânbằngtatruyềnchovậtnặngvận tốcv=31,4cm/stheophươngngangđểvậtdaođộngđiềuhoà.Biếtbiênđộdaođộnglà5cm,chukìdaođộngcủaconlắclà A.0,5s. B.1s. C.2s. D.4s.Câu2:Mộtlòxodãnthêm2,5cmkhitreovậtnặngvào.Lấyg==10m/s2.Chukìdaođộngtự docủaconlắcbằng A.0,28s. B.1s. C.0,5s. D.0,316s.Câu3:Mộtlòxonếuchịutácdụnglựckéo1Nthìgiãnrathêm1cm.Treomộtvậtnặng1kgvàolò xorồichonódaođộngthẳngđứng.Chukìdaođộngcủavậtlà A.0,314s. B.0,628s. C.0,157s. D.0,5s.Câu4:Conlắclòxotreothẳngđứngdaođộngđiềuhoà,thờigianvậtnặngđitừvịtrícaonhấtđếnvịtríthấpnhấtlà0,2s.Tầnsốdaođộngcủaconlắclà A.2Hz. B.2,4Hz. C.2,5Hz. D.10Hz.Câu5:Kíchthíchđểconlắclòxodaođộngđiềuhoàtheophươngngangvớibiênđộ5cmthìvậtdaođộngvớitầnsố5Hz.Treohệlòxotrêntheophươngthẳngđứngrồikíchthíchđểconlắclòxodaođộngđiềuhoàvớibiênđộ3cmthìtầnsốdaođộngcủavậtlà A.3Hz. B.4Hz. C.5Hz. D.2Hz.Câu6:Mộtconlắclòxotreothẳngđứng,độdàitựnhiêncủalòxolà22cm.Vậtmắcvàolòxocókhốilượngm=120g.Khihệthốngởtrạngtháicânbằngthìđộdàicủalòxolà24cm.Lấy=10;g=10m/s2.Tầnsốdaođộngcủavậtlà A.f=/4Hz. B.f=5/Hz. C.f=2,5Hz.D.f=5/Hz.Câu7:Mộtlòxotreophươngthẳngđứng,khimắcvậtm 1vàolòxothìhệdaođộngvớichukìT1=1,2s.Khimắcvậtm2vàolòxothìvậtdaođộngvớichukìT2=0,4s.Biếtm1=180g.Khốilượngvậtm2là A.540g. B.180g. C.45g. D.40g.Câu8:Mộtvậtkhốilượng1kgtreotrênmộtlòxonhẹcótầnsốdaođộngriêng2Hz.Treothêmmộtvậtthìthấytầnsốdaođộngriêngbằng1Hz.Khốilượngvậtđượctreothêmbằng A.4kg. B.3kg. C.0,5kg. D.0,25kg.Câu9:Hailòxocókhốilượngkhôngđángkể,độ cứnglầnlượtlàk 1=1N/cm;k2=150N/mđượcmắcnốitiếp.Độcứngcủahệhailòxotrênlà A.60N/m. B.151N/m. C.250N/m. D.0,993N/m.Câu10:Từmộtlòxocóđộcứngk0=300N/mvàchiềudàil0,cắtlòxongắnđimộtđoạncóchiềudàilàl0/4.Độcứngcủalòxocònlạibâygiờlà A.400N/m. B.1200N/m. C.225N/m. D.75N/m.Câu11:Chomộtlòxocóchiềudàitựnhiênl0cóđộcứngk0=1N/cm.Cắtlấymộtđoạncủalòxođócóđộcứnglàk=200N/m.Độcứngcủaphầnlòxocònlạibằng A.100N/m. B.200N/m. C.300N/m. D.200N/cm.Câu12:Khigắnquảnặngm1vàomộtlòxo,thấynódaođộngvớichukì6s.Khigắnquảnặngcókhốilượngm2vàolòxođó,nódaođộngvớichukì8s.Nếugắnđồngthờim1vàm2vàolòxođóthìhệdaođộngvớichukìbằng A.10s. B.4,8s. C.7s. D.14s.Câu13:Mộtconlắclòxocóđộcứngk.Lầnlượttreovàolòxocácvậtcókhốilượng:m1,m2,m3=m1+m2,,m4=m1–m2.Tathấychukìdaođộngcủacácvậttrênlầnlượtlà:T1,T2,T3=5s;T4=3s.ChukìT1,T2lầnlượtbằng A.(s);(s). B.(s);(s). C.(s);(s). D.(s);(s).Câu14:Mộtlòxocóđộcứngk.Lầnlượttreovàolòxohaivậtcókhốilượngm1,m2.Kíchthíchchochúngdaođộng,chukìtươngứnglà1svà2s.Biếtkhốilượngcủachúnghơnkémnhau300g.Khối lượnghaivậtlầnlượtbằng A.m1=400g;m2=100g. B.m1=200g;m2=500g. C.m1=10g;m2=40g. D.m1=100g;m2=400g.Câu15:Chohệdaođộngnhưhìnhvẽ2.ChohailòxoL 1vàL2cóđộcứngtươngứnglàk1=50N/mvàk2=100N/m,chiềudàitựnhiêncủacáclòxolầnlượtlà l01=20cm,l02=30cm;vậtcókhốilượngm=500g,kíchthướckhôngđángkểđượcmắcxengiữahailòxo;haiđầucủacáclòxogắncốđịnhvàoA,BbiếtAB=80cm.Quả cầucóthể trượtkhôngmasáttrênmặtphẳngngang.ĐộbiếndạngcủacáclòxoL1,L2khivật ởvịtrícânbằnglầnlượtbằng A.20cm;10cm. B.10cm;20cm. C.15cm;15cm. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương HK1 Lí 12 Đề cương ôn tập học kì 1 Vật lí 12 Đề cương ôn tập Vật lí lớp 12 Đề cương ôn thi HK1 Lí 12 Đề cương ôn thi Lí 12 Đề cương Vật lí lớp 12 Ôn tập Vật lí 12 Ôn thi Vật lí 12 Bài tập Vật lí 12Gợi ý tài liệu liên quan:
-
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 34 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Phú Bài
10 trang 28 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài
9 trang 27 0 0 -
Luyện thi ĐH vật lí - Cực trị trong mạch RLC
6 trang 23 0 0 -
Phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Vật Lý (Tập 1): phần 1
161 trang 20 0 0 -
7 trang 18 0 0
-
Luyện thi ĐH vật lí - Bài toán về độ lêch pha
13 trang 18 0 0 -
Bài tập Vật lí 12 - Nâng cao: Bài 3 - Mômen động lượng - Định luật bảo toàn mômen động lượng
4 trang 18 0 0 -
Đề cương ôn tập Vật lí 12 - Phần 7: Vật lý hạt nhân
10 trang 17 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
31 trang 16 0 0