Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Đông Hà
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Đông Hà ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 10I. PHẦN TRẮC NGHIỆMCâu 1. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mục đích của việc tuân thủ các biển báo an toàntrong phòng thực hành? A. Tạo ra nhiều sản phẩm mang lại lợi nhuận. B. Hạn chế các trường hợp nguy hiểm như: đứt tay, ngộ độc,… C. Tránh được các tổn thất về tài sản nếu không làm theo hướng dẫn. D. Chống cháy, nổ.Câu 2. Ký hiệu trên các thiết bị thí nghiệm mang ý nghĩa nào sau đây? A. Nhiệt độ cao . B. Nơi cấm lửa. C. Tránh ánh nắng chiếu trực tiếp . D. Chất dễ cháy.Câu 3. Biển báo mang ý nghĩa: A. Tránh ánh nắng chiếu trực tiếp. B. Nhiệt độ cao. C. Cảnh báo tia laser. D. Nơi có nhiều khí độc.Câu 4. Sai số nào sau đây là sai số dụng cụ ? A. Sai số do đặc điểm và cấu tạo dụng cụ gây ra. B. Sai số do điểm 0 ban đầu của dụng cụ đo bị lệch. C. Sai số do thao tác không chuẩn của người đo. D. Sai số do chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài.Câu 5. Phép đo của một đại lượng vật lý là A. những sai xót gặp phải khi đo một đại lượng vật lý. B. sai số gặp phải khi dụng cụ đo một đại lương vật lý. C. phép so sánh nó với một đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị. D. những công cụ đo các đại lượng vật lý như thước, cân…vv.Câu 6. Khi đo chiều dài của chiếc bàn học, một học sinh viết được kết quả là 152,0 0,5(cm). Sai số tỉ đối của phép đo này là A. 1,22%. B. 0,33%. C. 3,04%. D. 0,76%.Câu 7. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.Câu 8. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất? A. Chuyển động cơ học là sự thay đổi khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc B. Quỹ đạo là đường thẳng mà vật chuyển động vạch ra trong không gian C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc D. Khi khoảng cách từ vật đến vật làm mốc là không đổi thì vật đứng yên Câu 9. Chọn phát biểu sai: Độ dịch chuyển A. là đại lượng vectơ. B. luôn có độ lớn bằng quãng đường đi được. C. phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối của vật chuyển động, không phụ thuộc vào hìnhdạng quỹ đạo. D. có đơn vị là mét.Câu 10. Đại lượng đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động là A. tốc độ. B. gia tốc. C. quãng đường đi. D. tọa độ.Câu 11. Trường hợp nào sau đây nói đến vận tốc trung bình A. Khi ra khỏi nòng súng, vận tốc của viên đạn là 480 m/s. B. Số chỉ của tốc kế gắn trên xe máy là 56 km/h. C. Khi đi qua điểm A, vận tốc của vật là 10 m/s. D. Vận tốc của người đi bộ là 5 km/h.Câu 12. Công thức nào sao đây có thể dùng để tính vận tốc trung bình của chuyển độngthẳng, không đổi hướng A. v = s/t. B. v = vo + (½) a.t2. C. v = (v1 + v2)/2. D. Cả A và C.Câu 13. Cặp đồ thị nào ở hình dưới đây là của chuyển động thẳng đều? A. II và IV. B. II và III. C. I và III. D. I và IV.Câu 14. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc A. có giá trị bằng 0. B. là một hằng số khác 0. C. có giá trị biến thiên theo thời gian. D. chỉ thay đổi hướng chứ không thay đổi về độ lớn.Câu 15. Một xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động và bắt đầu tăng tốc. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe, nhận xét nào sau đây là đúng? A. a > 0, v > 0. B. a < 0, v < 0. C. a > 0, v < 0. D. a < 0, v > 0.Câu 16. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều: A. Có phương, chiều và độ lớn không đổi. B. Tăng đều theo thời gian. C. Bao giờ cũng > gia tốc của chđộng chậm dần đều. D. Chỉ có độ lớn không đổi.Câu 17. Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều? A. 1viên bi lăn trên máng nghiêng. B. 1 ôtô chuyển động từ Hà nội tới t.p HCM. C. 1 vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất. D. 1 hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứngCâu 18. Công thức tính độ dịch chuyển của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: A. d= v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu). B. d = v0t + at2/2 (a và v0 trái dấu). C. s= v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ). D. s = v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).Câu 19. Chọn kết luận đúng : Trong công thức vận tốc của chuyển động nhanh dần đềuv = v0 + at thì : A. a luôn luôn dương B. a luôn cùng dấu với v C. v luôn luôn dương D. a luôn ngược dấu với v Câu 20. Sự rơi tự do là A. một dạng chuyển động thẳng đều. B. ch ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương học kì 1 Đề cương học kì 1 lớp 10 Đề cương học kì 1 Vật lí Đề cương Vật lí lớp 10 Ôn thi Vật lí lớp 10 Trắc nghiệm Vật lí lớp 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê II
5 trang 245 0 0 -
Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh
15 trang 172 1 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Phạm Phú Thứ
14 trang 81 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
36 trang 65 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền
9 trang 51 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
7 trang 48 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
12 trang 47 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ
6 trang 46 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Lợi
30 trang 41 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ, Hà Nội
8 trang 40 0 0