Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 865.60 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG MÔN: VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2021 - 2022 CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂMCâu 1. Chuyển động cơ là:A. Sự thay đổi khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc.B. Sự thay đổi vận tốc của vật.C. Sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc.D. Sự thay đổi phương chiều của vật.Câu 2. Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm?A. Chiếc máy bay đang chạy trên sân bay.B. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệmC. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đi Bình Định.D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay.D. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.Câu 3. Chọn câu đúng, trong chuyển động thẳng đềuA. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.B. tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v.C. tọa độ x tỉ lệ với thời gian chuyển động t.D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với tốc độ v.Câu 4. Hãy chọn phát biểu sai: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều:A. Công thức tính vận tốc tại thời điểm t: v = v0 + at.B. Nếu vận tốc ban đầu v0 và gia tốc a cùng dấu thì chuyển động là nhanh dần đềuC. Nếu vận tốc ban đầu v0 và gia tốc a trái dấu thì chuyển động là nhanh dần đềuD. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều gia tốc a và vận tốc v luôn trái dấu nhau.Câu 5. Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc, quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:A. v  v0  2as . B. v 2  v 20  2as . C. v 2  v02  2as . D. v  v0  2as .Câu 6. Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì vào ga Huế và hãm phanh chuyển động chậmdần đều, sau 10 giây đạt còn lại 54km/h. Xác định quãng đường đoàn tàu đi được cho đến lúc dừng lại.A. 400m. B. 200m C. 300m D. 100mCâu 7. Cho một máng nghiêng, lấy một viên bi lăn nhanh dần đều từ đỉnh một máng với không vận tốc banđầu, bỏ qua ma sát giữa vật và máng, biết viên bi lăn với gia tốc 1m/s2. Sau bao lâu viên bi đạt vận tốc 2m/s.A. 3s B. 4s C. 2s D. 6sCâu 8. Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều khi đi hết 1km thứ nhất thì v1 = 15m/s. Tính vận tốc v củaô tô sau khi đi hết 2km.A. 20 2 m/s B. 10 20 m/s C. 30 2 m/s D. 15√2m/sCâu 9. Một xe máy đang chạy với tốc độ 36km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt cách xe 20m.Người ấy phanh gấp và xe đến ngay trước miệng hố thì dừng lại. Gia tốc của xe máy làA. 2,5m/s2. B. -2,5m/s2 C. 5,09m/s2. D. 4,1m/s2.Câu 10. Chọn phát biểu sai:A. Sự rơi tự do là sự rơi của một vật chỉ dưới tác dụng của trọng lựcB. Ở cùng một nơi trên trái đất và gần mặt đất mọi vật rơi tự do với cùng một gia tốcC. Trong quá trình rơi tự do vận tốc của vật giảm dần theo thời gianD. Trong quá trình rơi tự do gia tốc của vật không đổi cả về hướng và độ lớnCâu 11. Chọn phát biểu đúng về sự rơi tự do:A. Tại mọi nơi trên trái đất các vật rơi tự do cùng một gia tốcB. Vật rơi tự do có phương thẳng đứng chiều hướng từ trên xuốngC. Vật rơi tự do chịu sức cản không khí nhỏ hơn các vật rơi khácD. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào khối lượng của vật được thả rơi.Câu 12. Chuyển động của vật nào sau đây không thể xem là rơi tự do:A. Người nhảy từ máy bay xuống nhưng chưa mở dùB. Viên đạn được Ga- li- lê thả từ tháp nghiêng Pi da cao 56 m xuống đất.C. Giọt nước mưa đang rơi từ đám mây xuống đấtD. Chiếc lá rơi từ trên cây xuống mặt đất.Câu 13. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Vận tốc của vật khi chạm đất là A. 9,9 m/s. B. 9,8 m/s. C. 10 m/s. D. 9,6 m/s.Câu 14. Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Sau bao lâu nó rơi tới mặt đất? Cho g = 10m/s 2 A. 2,1s B. 3s C. 4,5s D. 9sCâu 15. Chuyển động tròn đều không có đặc điểm nào sau đây?A. quỹ đạo là một đường tròn. B. vectơ vận tốc dài không đổi.C. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. D. tốc độ góc không đổi.Câu 16. Trong chuyển động tròn đều, tồn tại vectơ gia tốc hướng tâm, đó là do:A. Vectơ vận tốc thay đổi về độ lớn và về hướngB. Vectơ vận tốc thay đổi chỉ về hướngC. Vectơ vận tốc thay đổi chỉ về độ lớnD. Một nguyên nhân khácCâu 17. Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ góc, tốc độ dài, chu kì quay và tần số f ? 2 2A. v  r  2 fr  r . B. v  r  2 Tr  r T ...

Tài liệu được xem nhiều: