Đề cương ôn tập học kì 1 Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Hai Bà Trưng
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.18 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Hai Bà Trưng" là tài liệu ôn thi rất hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 10, giúp các em củng cố kiến thức, trau dồi thêm kỹ năng làm bài thi để hoàn thành tốt nhất bài thi trong kì thi học kì 1 sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Hai Bà Trưng Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HKI NĂM HỌC 2020 – 2021 TỔ TOÁN MÔN TOÁN – KHỐI 10 A. Lí thuyết: I. Đại số: Chương I, II, III. II. Hình học: Chương I, II (đến bài: Giá trị lượng giác của góc ) B. Bài tập: Xem lại các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập tương ứng với phần lí thuyết ở trên. CHỦ ĐỀ 1. MỆNH ĐỀCâu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? (1) Chúc các em ôn thi thật tốt! (2) Số 15 là số nguyên tố. (3) Tổng các góc của một tam giác là 180. (4) x 2 + 1 là số nguyên dương. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.Câu 2. Cho mệnh đề kéo theo: “Nếu tứ giác là hình chữ nhật thì nó có hai đường chéo bằng nhau”. Sử dụng kháiniệm “điều kiện cần”, “điều kiện đủ” để phát biểu mệnh đề trên. Hãy chọn phát biểu đúng. A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là điều kiện đủ để nó là hình chữ nhật. B. Tứ giác là hình chữ nhật là điều kiện đủ để nó có hai đường chéo bằng nhau. C. Tứ giác là hình chữ nhật là điều kiện cần để nó có hai đường chéo bằng nhau. D. Tứ giác là hình chữ nhật là điều kiện cần và đủ để nó có hai đường chéo bằng nhau.Câu 3. Cho mệnh đề chứa biến P( x) :3x + 5 x 2 với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. P(3) . B. P(4) . C. P (1) . D. P(5) .Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. n : n2 + n + 1 là số chẵn. B. x : x x 2 . C. n : n 2n D. n : n3 − n không chia hết cho 3.Câu 5. Cho mệnh đề: “ x : x 2 + 1 0 ”. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề trên. A. x : x 2 +1 0 . B. x : x 2 + 1 0 . C. x : x 2 + 1 0 . D. x : x 2 + 1 0 . CHỦ ĐỀ 2. TẬP HỢPCâu 6. Cho tập hợp A = x | x − 5x + 4 = 0 , khẳng định nào sau đây là đúng? 2 A. Tập hợp A có vô số phần tử. B. A = . C. Tập hợp A có 1 phần tử. D. Tập hợp A có 2 phần tử.Câu 7. Cho tập A = , a, b B = a, b , c, d . Có bao nhiêu tập X thỏa mãn A X B ? A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .Câu 8. Cho tập A = 0;1;2;3;4;5 . Số tập con có 3 phần tử của tập A là: A. 30 . B. 25 . C. 20 . D. 35 . Câu 9. Số phần tử của tập hợp A = k k ,1 k 4 là 2 A. 8 . B. 12 . C. 3 . D. 4 .Câu 10. Cho tập A = x (2 − x )( x + 3x ) = 0 . Hỏi tập A có tất cả bao nhiêu tập con? 2 A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 7 .Câu 11. Cho tập A = x ( m + 2) x + 2 ( m + 2) x + m + 3 = 0, m 2 . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của mthuộc −2017;2017 để tập A có đúng 4 tập con. A. 2015 . B. 2016 . C. 2017 . D. 4034 .Câu 12. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) với a b là biểu diễn của tập hợp nào? A. ( −; a ) b; +) . B. (a; b] . C. [a; b) . D. ( −; a ( b; +) . Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang 1 Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022Câu 13. Cho nửa khoảng A = ( −; −2 ; B = 3; +) và khoảng C = ( 0;4) . Khi đó tập ( A B ) C làA. ( −; −2 ( 3; + ) . B. 3; 4 C. 3; 4 ) . D. ( −; −2) 3; + ) .Câu 14. Tìm tập hợp X biết C X = Y −1;0) và Y = ( −;0) .A. X = ( 0; + ) . B. X = ( −;0) . C. X = ( −; −1) . D. X = ( −1; + ) .Câu 15. Trong kì thi học sinh giỏi cấp Trường, lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 17 bạn được công nhận họcsinh giỏi Văn, 25 bạn học sinh giỏi Toán và 13 bạn học sinh không đạt học sinh giỏi. Tìm số học sinh giỏi cảVăn và Toán của lớp 10A . A. 42 . B. 32 . C. 17 . ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Hai Bà Trưng Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HKI NĂM HỌC 2020 – 2021 TỔ TOÁN MÔN TOÁN – KHỐI 10 A. Lí thuyết: I. Đại số: Chương I, II, III. II. Hình học: Chương I, II (đến bài: Giá trị lượng giác của góc ) B. Bài tập: Xem lại các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập tương ứng với phần lí thuyết ở trên. CHỦ ĐỀ 1. MỆNH ĐỀCâu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? (1) Chúc các em ôn thi thật tốt! (2) Số 15 là số nguyên tố. (3) Tổng các góc của một tam giác là 180. (4) x 2 + 1 là số nguyên dương. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.Câu 2. Cho mệnh đề kéo theo: “Nếu tứ giác là hình chữ nhật thì nó có hai đường chéo bằng nhau”. Sử dụng kháiniệm “điều kiện cần”, “điều kiện đủ” để phát biểu mệnh đề trên. Hãy chọn phát biểu đúng. A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là điều kiện đủ để nó là hình chữ nhật. B. Tứ giác là hình chữ nhật là điều kiện đủ để nó có hai đường chéo bằng nhau. C. Tứ giác là hình chữ nhật là điều kiện cần để nó có hai đường chéo bằng nhau. D. Tứ giác là hình chữ nhật là điều kiện cần và đủ để nó có hai đường chéo bằng nhau.Câu 3. Cho mệnh đề chứa biến P( x) :3x + 5 x 2 với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. P(3) . B. P(4) . C. P (1) . D. P(5) .Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. n : n2 + n + 1 là số chẵn. B. x : x x 2 . C. n : n 2n D. n : n3 − n không chia hết cho 3.Câu 5. Cho mệnh đề: “ x : x 2 + 1 0 ”. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề trên. A. x : x 2 +1 0 . B. x : x 2 + 1 0 . C. x : x 2 + 1 0 . D. x : x 2 + 1 0 . CHỦ ĐỀ 2. TẬP HỢPCâu 6. Cho tập hợp A = x | x − 5x + 4 = 0 , khẳng định nào sau đây là đúng? 2 A. Tập hợp A có vô số phần tử. B. A = . C. Tập hợp A có 1 phần tử. D. Tập hợp A có 2 phần tử.Câu 7. Cho tập A = , a, b B = a, b , c, d . Có bao nhiêu tập X thỏa mãn A X B ? A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .Câu 8. Cho tập A = 0;1;2;3;4;5 . Số tập con có 3 phần tử của tập A là: A. 30 . B. 25 . C. 20 . D. 35 . Câu 9. Số phần tử của tập hợp A = k k ,1 k 4 là 2 A. 8 . B. 12 . C. 3 . D. 4 .Câu 10. Cho tập A = x (2 − x )( x + 3x ) = 0 . Hỏi tập A có tất cả bao nhiêu tập con? 2 A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 7 .Câu 11. Cho tập A = x ( m + 2) x + 2 ( m + 2) x + m + 3 = 0, m 2 . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của mthuộc −2017;2017 để tập A có đúng 4 tập con. A. 2015 . B. 2016 . C. 2017 . D. 4034 .Câu 12. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) với a b là biểu diễn của tập hợp nào? A. ( −; a ) b; +) . B. (a; b] . C. [a; b) . D. ( −; a ( b; +) . Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang 1 Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022Câu 13. Cho nửa khoảng A = ( −; −2 ; B = 3; +) và khoảng C = ( 0;4) . Khi đó tập ( A B ) C làA. ( −; −2 ( 3; + ) . B. 3; 4 C. 3; 4 ) . D. ( −; −2) 3; + ) .Câu 14. Tìm tập hợp X biết C X = Y −1;0) và Y = ( −;0) .A. X = ( 0; + ) . B. X = ( −;0) . C. X = ( −; −1) . D. X = ( −1; + ) .Câu 15. Trong kì thi học sinh giỏi cấp Trường, lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 17 bạn được công nhận họcsinh giỏi Văn, 25 bạn học sinh giỏi Toán và 13 bạn học sinh không đạt học sinh giỏi. Tìm số học sinh giỏi cảVăn và Toán của lớp 10A . A. 42 . B. 32 . C. 17 . ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương học kì 1 Đề cương học kì 1 lớp 10 Đề cương học kì 1 môn Toán Ôn tập Toán lớp 10 Các phép toán trên tập hợp Bài tập Toán lớp 10 Trắc nghiệm Toán lớp 10Tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê II
5 trang 246 0 0 -
Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh
15 trang 176 1 0 -
Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm khảo sát kiến thức tổng hợp môn Toán 10
45 trang 163 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Phạm Phú Thứ
14 trang 83 0 0 -
Giáo án Toán lớp 10: Chương 2 - Hàm số và đồ thị
41 trang 83 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hai Bà Trưng, TT Huế
7 trang 73 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
36 trang 66 0 0 -
3 trang 57 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền
9 trang 56 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên THPT môn Toán năm 2010 - 2011
5 trang 55 0 0