Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Phúc Thọ, Hà Nội
Số trang: 14
Loại file: docx
Dung lượng: 91.88 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Phúc Thọ, Hà Nội” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Phúc Thọ, Hà Nội SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ Năm học: 2023 -2024 Môn:Địa Lí Phúc Thọ, ngày 22 tháng 4 năm 2024I.Lý thuyếtChủ đề 1: Hợp chúng quốc Hoa Kì - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. - Phân tích được tác động của quy mô và sự gia tăng dân số, sự đa dạng về chủng tộc, nhập cư, sự phân bố dân cư tới phát triển kinh tế - xã hội. - Giải thích được đặc điểm của nền kinh tế hàng đầu thế giới. - Trình bày được sự phát triển, phân bố của các ngành kinh tế (công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ), sự chuyển dịch cơ cấu ngành và sự phân hóa lãnh thổ của nền kinh tế Hoa Kỳ. - Nhận xét, phân tích được số liệu, tư liệu.Chủ đề 2: Liên Bang Nga - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến sự phát triển kinh tế - xã hội - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển KT – XH - Trình bày được tình hình phát triển kinh tế của các ngành kinh tế. - Trình bày được đặc điểm nổi bật của một số vùng kinh tế. - Chủ đề 3: Nhật Bản - Trình bày những đặc điểm nổi bật về vị trí địa lý của Nhật Bản. - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế-xã hội. - Giải thích được tình hình phát triển kinh tế; trình bày được sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế; so sánh được các vùng kinh tế theo những điểm nổi bật. - Nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệuChủ đề 4: Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm chung phát triển kinh tế, vị thế của nền kinh tế trung Quốc trên thế giới; phân tích được nguyên nhân phát triển kinh tế. - Trình bày được sự phát triển, phân bố của một số ngành kinh tế. - Nhận xét, phân tích được số liệu, tư liệu.II. Câu hỏi hướng dẫn ôn tậpPhần 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn mộtphương án. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌCâu 1. Hoa Kì là quốc gia rộng lớn nằm ởA. trung tâm châu Mĩ.B. trung tâm châu Âu.C. trung tâm Nam Mĩ.D. trung tâm Bắc Mĩ.Câu 2. Kiểu khí hậu nào sau đây phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tây Hoa Kì?A. Ôn đới lục địa và hàn đới. B. Hoang mạc và ôn đới lục địa.C. Cận nhiệt đới và ôn đới. D. Cận nhiệt đới và xích đạo.Câu 3. Thành phố nào dưới đây đông dân nhất ở Hoa Kì?A. Niu Iooc. B. Bôxtơn. C. Lốt An-giơ-lét. D. Xan phanxcô.Câu 4. Vị trí địa lý của Hoa Kì về phía Đông thuận lợi giao lưu với các nước khu vực nàodưới đây?A. Châu Á - Thái Bình Dương. B. Ấn Độ, Trung Quốc.C. Nhật Bản, Ôxtraylia. D. Châu Âu, châu Phi.Câu 5. Ở phía Đông Bắc có khoáng sản chủ yếu nào sau đây?A. Kim loại đen. B. Kim loại màu. C. Năng lượng. D. Phi kim loại.Câu 6. Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nàosau đây?A. Vùng phía Tây và vùng Trung Tây. B. Vùng phía Đông và vùng Trung Tây.C. vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. D. Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai.Câu 7. Vùng ven bờ Thái Bình Dương của Hoa Kỳ có khí hậuA. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. B. Cận nhiệt đới và bán hoang mạcC. Cận nhiệt đới và hoang mạc. D. Bán hoang mạc và ôn đới hải dươngCâu 8. Đặc điểm nổi bật về tự nhiên của bang Alaxca (Hoa Kì) làA. bán đảo rất rộng lớn, nằm ở phía đông bắc.B. địa hình gồm đồi núi, cao nguyên, đồng bằng.C. có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên.D. có trữ lượng lớn về than đá và khí tự nhiên.Câu 9. Các ngành sản xuất công nghiệp truyền thống (lâu đời) của Hoa Kì hiện nay chủ yếutập trung ở vùngA. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. ven Thái Bình Dương. D. ven vịnh Mê-hi-cô.Câu 10. Ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì không phải làA. hoá dầu. B. hàng không - vũ trụ. C. viễn thông. D. đóng tàu.Câu 11. Hiện nay, ngành hàng không - vũ trụ của Hoa Kì phân bố tập trung ở khu vực nàosau đây?A. Vùng núi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ. B. Phía nam và vùng Trung Tây.C. Ven Thái Bình Dương và phía nam. D. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ.Câu 12. Ngành nào sau đây tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu ở Hoa Kì?A. Nông nghiệp. B. Ngư nghiệp. C. Tiểu thủ công. D. Công nghiệp.Câu 13. Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn trị giá xuất khẩu của Hoa Kì?A. Khai thác. B. Năng lượng. C. Chế biến. D. Điện lực.Câu 14. Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tếcủa Hoa Kì?A. Ngân hàng và tài chính. B. Du lịch và thương mại.C. Hàng không và viễn thông. D. Vận tải biển và du lịch.Câu 15. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn A. thứ 1 thế giới. B. thứ 2 thế giới. C. thứ 3 thế giới. D. thứ 4 thế giới. LIÊN BANG NGACâu 1. Chiều dài của đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dàiA. chiều dài các sông ở Liên bang Nga. B. biên giới Liên bang Nga với châu Á.C. đường bờ biển của Liên bang Nga. D. đường biên giới của Liên bang Nga.Câu 2. Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Tây sông ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Phúc Thọ, Hà Nội SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ Năm học: 2023 -2024 Môn:Địa Lí Phúc Thọ, ngày 22 tháng 4 năm 2024I.Lý thuyếtChủ đề 1: Hợp chúng quốc Hoa Kì - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. - Phân tích được tác động của quy mô và sự gia tăng dân số, sự đa dạng về chủng tộc, nhập cư, sự phân bố dân cư tới phát triển kinh tế - xã hội. - Giải thích được đặc điểm của nền kinh tế hàng đầu thế giới. - Trình bày được sự phát triển, phân bố của các ngành kinh tế (công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ), sự chuyển dịch cơ cấu ngành và sự phân hóa lãnh thổ của nền kinh tế Hoa Kỳ. - Nhận xét, phân tích được số liệu, tư liệu.Chủ đề 2: Liên Bang Nga - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến sự phát triển kinh tế - xã hội - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển KT – XH - Trình bày được tình hình phát triển kinh tế của các ngành kinh tế. - Trình bày được đặc điểm nổi bật của một số vùng kinh tế. - Chủ đề 3: Nhật Bản - Trình bày những đặc điểm nổi bật về vị trí địa lý của Nhật Bản. - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế-xã hội. - Giải thích được tình hình phát triển kinh tế; trình bày được sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế; so sánh được các vùng kinh tế theo những điểm nổi bật. - Nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệuChủ đề 4: Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm chung phát triển kinh tế, vị thế của nền kinh tế trung Quốc trên thế giới; phân tích được nguyên nhân phát triển kinh tế. - Trình bày được sự phát triển, phân bố của một số ngành kinh tế. - Nhận xét, phân tích được số liệu, tư liệu.II. Câu hỏi hướng dẫn ôn tậpPhần 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn mộtphương án. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌCâu 1. Hoa Kì là quốc gia rộng lớn nằm ởA. trung tâm châu Mĩ.B. trung tâm châu Âu.C. trung tâm Nam Mĩ.D. trung tâm Bắc Mĩ.Câu 2. Kiểu khí hậu nào sau đây phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tây Hoa Kì?A. Ôn đới lục địa và hàn đới. B. Hoang mạc và ôn đới lục địa.C. Cận nhiệt đới và ôn đới. D. Cận nhiệt đới và xích đạo.Câu 3. Thành phố nào dưới đây đông dân nhất ở Hoa Kì?A. Niu Iooc. B. Bôxtơn. C. Lốt An-giơ-lét. D. Xan phanxcô.Câu 4. Vị trí địa lý của Hoa Kì về phía Đông thuận lợi giao lưu với các nước khu vực nàodưới đây?A. Châu Á - Thái Bình Dương. B. Ấn Độ, Trung Quốc.C. Nhật Bản, Ôxtraylia. D. Châu Âu, châu Phi.Câu 5. Ở phía Đông Bắc có khoáng sản chủ yếu nào sau đây?A. Kim loại đen. B. Kim loại màu. C. Năng lượng. D. Phi kim loại.Câu 6. Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nàosau đây?A. Vùng phía Tây và vùng Trung Tây. B. Vùng phía Đông và vùng Trung Tây.C. vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. D. Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai.Câu 7. Vùng ven bờ Thái Bình Dương của Hoa Kỳ có khí hậuA. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. B. Cận nhiệt đới và bán hoang mạcC. Cận nhiệt đới và hoang mạc. D. Bán hoang mạc và ôn đới hải dươngCâu 8. Đặc điểm nổi bật về tự nhiên của bang Alaxca (Hoa Kì) làA. bán đảo rất rộng lớn, nằm ở phía đông bắc.B. địa hình gồm đồi núi, cao nguyên, đồng bằng.C. có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên.D. có trữ lượng lớn về than đá và khí tự nhiên.Câu 9. Các ngành sản xuất công nghiệp truyền thống (lâu đời) của Hoa Kì hiện nay chủ yếutập trung ở vùngA. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. ven Thái Bình Dương. D. ven vịnh Mê-hi-cô.Câu 10. Ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì không phải làA. hoá dầu. B. hàng không - vũ trụ. C. viễn thông. D. đóng tàu.Câu 11. Hiện nay, ngành hàng không - vũ trụ của Hoa Kì phân bố tập trung ở khu vực nàosau đây?A. Vùng núi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ. B. Phía nam và vùng Trung Tây.C. Ven Thái Bình Dương và phía nam. D. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ.Câu 12. Ngành nào sau đây tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu ở Hoa Kì?A. Nông nghiệp. B. Ngư nghiệp. C. Tiểu thủ công. D. Công nghiệp.Câu 13. Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn trị giá xuất khẩu của Hoa Kì?A. Khai thác. B. Năng lượng. C. Chế biến. D. Điện lực.Câu 14. Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tếcủa Hoa Kì?A. Ngân hàng và tài chính. B. Du lịch và thương mại.C. Hàng không và viễn thông. D. Vận tải biển và du lịch.Câu 15. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn A. thứ 1 thế giới. B. thứ 2 thế giới. C. thứ 3 thế giới. D. thứ 4 thế giới. LIÊN BANG NGACâu 1. Chiều dài của đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dàiA. chiều dài các sông ở Liên bang Nga. B. biên giới Liên bang Nga với châu Á.C. đường bờ biển của Liên bang Nga. D. đường biên giới của Liên bang Nga.Câu 2. Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Tây sông ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ôn thi học kì 2 Đề cương ôn thi học kì 2 Bài tập ôn thi học kì 2 Đề cương HK2 Địa lí lớp 11 Bài tập Địa lí lớp 11 Hợp chúng quốc Hoa Kì Vị trí địa lí Liên Bang NgaGợi ý tài liệu liên quan:
-
4 trang 172 1 0
-
4 trang 120 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Thị trấn Vôi số 2
2 trang 86 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Giang
4 trang 75 5 0 -
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Thị xã Ninh Hòa
2 trang 46 2 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
7 trang 40 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài
10 trang 40 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Long Biên
5 trang 38 0 0 -
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 (Lần 2) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
3 trang 37 0 0 -
6 trang 34 0 0