Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Lê Lợi

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 83.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Lê Lợi là tài liệu ôn thi rất hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 8, giúp các em củng cố kiến thức, trau dồi thêm kỹ năng làm bài thi để hoàn thành tốt nhất bài thi Hóa học trong kì thi hết học kì 2 sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Lê Lợi ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKÌIILỚP8 *****Câu1:Trongcácoxitsauđây:SO3,CuO,Na2O,CaO,CO2,Al2O3,MgOOxitnàotácdụngđượcvớinước.Câu2:Hoànthànhcácphản ứnghoáhọcvàchobiếttrongcácphản ứngđóthuộcloạiphảnứngnàođãhọc.1/S+O2>SO2 2/Fe+CuSO4>FeSO4+Cu3/CaO+CO2>CaCO3 4/KMnO4>K2MnO4+MnO2+O25/CaCO3>CaO+CO2 6/CuO+H2>Cu+H2O7/Fe2O3+CO>Fe+CO2 8/P+O2>P2O5Câu3:HoànthànhcácPTPứhoáhọccủanhữngphảnứnggiữacácchấtsau:a/Mg+O2>……… d/H2O>…………+……b/Na+H2O>………… đ/KClO3>………+………c/P2O5+H2O>………… e/Fe+H2SO4>………+………Câu4:Viếtphươngtrìnhhoáhọcbiểudiễncácbiếnhoásauvàchobiếtmỗiphản ứngđóthuộcloạiphảnứngnào? a/Na Na2O NaOH b/P P2O5 H3PO4 c/KMnO4 O2 CuO H2O KOH d/CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3Câu5:ChocácCTHHsau:Al2O3,SO3,CO2,CuO,H2SO4,KOH,Ba(OH)2,ZnSO4,Na2SO4,NaHCO3,K2HPO4,Ca(HSO4)2,H3PO4,CaCl2. Hãychobiếtmỗichấttrênthuộcloạihợpchấtnào?Gọitêntừnghợpchất.Câu6:Có3bìnhđựngriêngbiệtcácchấtkhí:Khôngkhí,O2,H2.Bằngcáchnàonhậnbiếtđượccácchấttrongmỗilọ.Câu7:Có4lọmấtnhãnđựngriêngbiệt:ddaxitHCl,ddbazơ NaOH,ddmuốiănNaCl,nướccất.Bằngcáchnàonhậnbiếtđượccácchấttrongmỗilọ.Câu8:Có3bìnhđựngriêngbiệtcácdungdịchtrongsuốtsau:ddNaOH,ddaxitHCl,dd Ca(OH)2.Bằngphươngpháphoáhọchãynhậnbiếtmỗidungdịchđãcho? BÀITOÁN:Bài 1: Đốt cháy 6,2g Photpho trong bình chứa 6,72lít (đktc) khí oxi tạo thànhđiphotphopentaoxit(P2O5).TínhkhốilượngP2O5tạothành.Bài2:Khử12gSắt(III)oxitbằngkhíHiđro. a) TínhthểtíchkhíHiđro(ởđktc)cầndùng. b) Tínhkhốilượngsắtthuđượcsauphảnứng.Bài3.Cho19,5gZntácdụngvớidungdịchaxitsunfuricloãng. a)Tínhkhốilượngkẽmsunfatthuđượcsauphảnứng. b)TínhthểtíchkhíHiđrothuđượcở(đktc). c)Nếudùngtoànbộlượnghiđrôbayraởtrênđemkhử16gbộtCuOởnhiệtđộcaothìchấtnàocòndư?dưbaonhiêugam?Bài4.Chobiếtkhốilượngmolmộtoxitkimloạilà160gamthànhphầnvềkhốilượngcủakimloạitrongoxitđólà70%.Lậpcôngthứchoáhọccủaoxit.GọitênoxitđóBài5:Hoàtan19,5gkẽmbằngdungdichaxitclohiđric a) ThểtíchkhíH2sinhra(đktc)? b) NếudùngthểtíchH2trênđểkhử19,2gsắtIIIoxitthìthuđượcbaonhiêugsắt?Bài6:Cho60,5ghỗnhợpgồmhaikimloạiZnvàFetácdụngvớidungdịchaxitclohđric. Thànhphầnphầntrămcủasắttronghỗnhợplà46,289%.Hãyxácđịnh: a) Khốilượngmỗikimloạitronghỗnhợp? b) ThểtíchkhíH2sinhra(ởđktc). c) Khốilượngcácmuốitạothànhsauphảnứng.Bài7:Cho22,4gsắttácdụngvớiddH2SO4loãngchứa24,5gH2SO4 a) TínhthểtíchkhíH2thuđượcởđktc? b) Chấtnàothừasauphảnứngvàthừabaonhiêugam?Bài8:Cho200gdungdịchNaOH20%tácdụngvừahếtvới100gdungdịchHCl.Tính: a) Nồngđộmuốithuđượcsauphảnứng?. b) TínhnồngđộaxitHCl.Biếtphảnứngxảyrahoàntoàn?.Bài9:Cho5,6gsắtvào100mldungdịchHCl1M.Hãy: a) TínhlượngkhíH2tạoraởđktc? b) Chấtnàocòndưsauphảnứngvàlượngdưlàbaonhiêu?Nồngđộcácchấtsauphảnứng?Bài10:Đốtcháy2,8litkhíhiđrotrongkhôngkhí a) Tínhthểtíchvàkhốilượngcủakhíoxicầndùng? b) Tínhkhốilượngnướcthuđược(Thểtíchcáckhíđoởđktc).Bài11:Cho22,4litkhíhiđrotácdungvới16,8litkhíoxi.Tínhkhốinướcthuđược.(Thểtíchcáckhíđoởđktc).Bài12:Khửhoàntoàn48gamđồng(II)oxitbằngkhíH2ởnhiệtđộcao a) Tínhsốgamđồngkimloạithuđược? b) TínhthểtíchkhíH2(đktc)cầndùng?Bài13:Chomộthỗnhợpchứa4,6gnatrivà3,9gkalitácdụngvớinước. a) Tínhthểtíchkhíhiđrothuđược(đktc)? b) Tínhnồngđộphầntrămcủadungdịchbiếtkhốilượngnướclà91,5g?Bài14:Ở20oC,khihòatan60gamKNO3vào190nướcthìthuđượcdungdịchbãohòa.TínhđộtancủaKNO3ởnhiệtđộđó?Bài15:Tínhnồngđộ%củadungdịchkhihòatan5gamNaClvào120gamnước.Bài16:Tínhnồngđộmolcủaddkhihòatan16gamNaOHvà ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: