Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng LongTRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II 2019-2020 HÓA HỌC 11A-Phần lý thuyếtCác kiến thức về: Khái niệm, công thức phân tử chung, công thức cấu tạo, đồng phân, tên gọi, tính chất vậtlý,tính chất hoá học, điều chế của: ankan, anken, ankin, ankađien, benzen và đồng đẳng của benzen, stiren,ancol, phenol, anđehit.B-Phần bài tậpCâu 1: Chất nào sau đây bị oxi hóa tạo sản phẩm là andehit? A. CH3-CHOH- CH3. B. (CH3)3COH C. C6H4(OH)CH3. D. CH3-CH2-OHCâu 2: Đốt cháy một lượng ancol X no, đơn chức thu được 2,24 lít khí CO2 ( đktc) và 2,7 gam H2O. Côngthức phân tử của ancol X là: A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C4H9OHCâu 3: Đun nóng m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 10,8 gamH2O và 36 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau và bằng x mol .Gía trị của m và x lần lượt là: A. 46,8 và 0,6. B. 46,8 và 0,2. C. 25,2 và 0,6. D. 25,2 và 0,2.Câu 4: Cho các chất có công thức cấu tạo : CH3 OH OH CH2 OH (1) (2) (3) Chất nào không thuộc loại phenol? A. (1) và (3). B. (1) . C. (3) D. (2). oCâu 5: Oxi hóa ancol X bằng CuO, t thu được andehid đơn chức. X là: A. Ancol no, đơn chức bậc 1 B. Ancol đơn chức bậc 2 C. Ancol đơn chức bậc 3 D. Ancol đơn chứcCâu 6: Tên gọi của ancol: (CH3)2CH—CH2—CH2OH là: A. 3-metyl butan-2-ol. B. 2-metyl butan-1-ol C. 1,1-đimetyl propan-2-ol. D. 3-metyl butan-1-ol.Câu 7: Cho 6,4 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H (ở đktc). Giá 2trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36.Câu 8: Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 ? A. Phenol. B. Etilenglicol. C. Etanol. D. ToluenCâu 9: Phản ứng nào dưới đây chứng minh phenol có tính axit mạnh hơn ancol ?A. 2C6H5OH + 2Na 2C6H5ONa + H2 B. C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3C. C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O D. C6H5OH + 3Br2 C6H3OBr3 + 3HBrCâu 10: Ảnh hưởng của gốc C6H5- đến nhóm -OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữaphenol với A. Na kim loại. B. H2 (Ni, nung nóng). C. dung dịch NaOH. D. nước Br2.Câu 11: Cho 12 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit khí H 2 (đkc). Công thức phân tử của X là: A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C4H9OH D. C2H5OH.Câu 12: Nhỏ dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được là:A Xuất hiện kết tủa màu vàng B Không hiện tượng gì xảy raC Xuất hiện kết tủa màu trắng D Dung dịch phenol không màu chuyển thành màu xanhCâu 13: Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là: A. Cu(OH)2. B. Dung dịch brom. C. Dung dịch KMnO4 D. Quỳ tím.Câu 14: Phenol không phản ứng với chất nào dưới đây?. A Br2 B Cu(OH )2 C Na D KOHCâu 15: Điều kiện của phản ứng tách nước : CH3-CH2-OH CH2 = CH2 + H2O là : o o A. H2SO4 đặc, 100 C B. H2SO4 đặc, 120 C C. H2SO4 đặc, 140oC D. H2SO4 đặc, 170oCCâu 16: Số đồng phân ancol X có công thức phân tử C4H10O là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 17: Hãy chọn câu phát biểu sai: A. Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng yếu hơn axit cacbonic B. Khác với benzen, phenol phản ứng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng. C. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt D. Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím hóa hồngCâu 18: Cho axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3, hiện tượng quan sát được là:A. Xuất hiện kết tủa màu vàng B. Không hiện tượng gì xảy raC. Xuất hiện kết tủa màu trắng D. Dung dịch chuyển thành màu xanhCâu 19: Glixerol có công thức là: A HO-CH2-CH2-OH B CH3-CH2-CH2-OH C HO-CH2-CH2-CH2-OH D HO-CH2-CHOH-CH2-OHCâu 20: Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thuđược tối đa bao nhiêu ete? A 4. B 8. C 6. D 2.Câu 21: Ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung làA. CnH2n - 1OH (n≥3). B. CnH2n +1CHO (n≥0).C. Cn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập Hóa 11 học kì 2 Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 11 Đề cương HK2 Hóa học lớp 11 Đề cương HK2 Hóa học 11 trường THPT Bắc Thăng Long Công thức cấu tạo ankađien Đồng đẳng của phenolGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 trang 236 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền
16 trang 22 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Hai Bà Trưng
6 trang 21 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 - Trường THPT Chu Văn An
6 trang 19 0 0 -
14 trang 19 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Yên Hòa, Hà Nội
12 trang 18 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ
9 trang 16 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Ngô Quyền
16 trang 16 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Thái Phiên
10 trang 15 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
9 trang 12 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Việt Đức
3 trang 11 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Phú Bài
7 trang 11 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
21 trang 10 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
6 trang 10 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ, Hà Nội
10 trang 9 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Đông Dương CS2
2 trang 1 0 0