Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ

Số trang: 9      Loại file: doc      Dung lượng: 113.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 10 và quý thầy cô giáo "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ" với mong muốn các bạn học sinh sẽ có tài liệu ôn thi thật tốt và nắm được cấu trúc đề thi. Chúc các bạn thành công!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKÌIIMÔNHÓAHỌC12A.KIẾNTHỨCTRỌNGTÂMI.ĂNMÒNKIMLOẠI Kháiniệmănmònhóahọc,ănmònđiệnhóahọc Phươngphápbảovệkimloại,chốngănmòn.II.KIMLOẠIKIỀM–KIMLOẠIKIỀMTHỔNHÔM1.Kimloạikiềm Cấuhìnhelectronngoàicùngtổngquátlà:ns1 Tínhchấthóahọc:Tínhkhử:M M++1e +Tácdụngvớiphikim: *Na(cháytrongkhíoxikhôtạorapeoxit,trongkhôngkhítạoraoxitkimloại) *TácdụngvớiClo +TácdụngvớiaxitHCl,H2SO4loãng Muối+H2 +TácdụngvớiH2O H2 Điềuchế:Điệnphânnóngchảymuốihalogen2.Kimloạikiềmthổ.a.Kimloạikiềmthổ Cấuhìnhelectronngoàicùngtổngquátlà:ns2 Tínhchấthóahọc:Tínhkhửmạnh(yếuhơnkimloạikiềm):M M+2+2e +Tácdụngvớiphikim +Tácdụngvớiaxit: *HCl,H2SO4loãng Muối+H2 *HNO3vàH2SO4(đặc)tạorasốoxicủaSvàNthấpnhất(S2,N3) +TácdụngvớiH2O(Bekhôngkhửđược,Mgkhửchậm) H2 Điềuchế:Điệnphânnóngchảymuốihalogenua.b.Hợpchấtcủakimloạikiềmthổ:Canxicacbonat,Canxisunfat,Nướccứng,cáchlàmmềmnướccứng.3.NhômCấuhìnhelectronngoàicùng:3s23p1Tínhchấthóahọc:Tínhkhửmạnh(yếuhơnkimloạikiềm,kiềmthổ):M M+3+3e +Tácdụngvớiphikim +Tácdụngvớiaxit: *HCl,H2SO4loãng Muối+H2 *HNO3vàH2SO4(đặc)tạorasốoxicủaSvàNthấpnhất(S+6,N+5xuốngthấphơn) *KhôngtácdụngvớiHNO3,H2SO4đặcnguội +TácdụngvớiH2O(khôngkhửđược,)Hợpchấtcủanhôm: Al2O3,Al(OH)3lưỡngtính:vừatácdụngvớiaxitvừatácdụngvớibazơ.III.SẮTVÀMỘTSỐHỢPCHẤTQUANTRONG1.Sắt.a.Vịtríô26,nhómVIIIB,Ck4.Cấuhìnhelectron1s22s22p63s23p63d64s2b.TCHH:Tínhkhửtrungbình:Fe Fe2++2eFe Fe3++3e+Tácdụngvớipk+Tácdụngvớiaxit:*HClvàH2SO4loãng MuốisắtII+H2*HNO3,H2SO4đ MuốisắtIIIkhônggiảiphóngH2+Tácdụngvớimuối:ChúýphảnứngFevớidungdịchAgNO32.HợpchấtcủasắtII:TínhkhửđặctrưngFe2+ Fe3++1ea.FeO:Chấtrắnmàuđen,tácdụngđượcvớiHNO3 MuốisắtIIIb.Fe(OH)2:Chấtrắnmàutrắnghơixanhtrongkhôngkhí HidroxitsắtIIImàunâuđỏ.c.MuốisắtII:FeCl2+Cl2 FeCl33.HợpchấtcủasắtIII:Tínhoxihóa.Fe3++e Fe2+Fe3++3e Fea.Fe2O3ChấtrắnmàunâuđỏTácdụngvớiaxitmạnhTácdụngCO,H2 FeNhiệtphân Fe2O3+H2Ob.Fe(OH)3TácdụngvớiaxitTácdụngvớibazơc.MuốisắtIIIFe3++Fe Fe+2Fe3++Cu Fe+2+Cu2+B.CÂUHỎITRẮCNGHIỆM ĂNMÒNVÀBẢOVỆKIMLOẠICâu1:Hãychobiếtkếtluậnnàosauđâyđúng? A. ănmònhoáhọclàmộtquátrìnhoxihóakhửtrongđókimloạilàchấtbịănmòn. B. ănmònhoáhọcxảyratạibềmặtcủakimloại. C. ănmònhoáhọccàngmạnhkhinồngđộchấtănmòncànglớnvànhiệtđộcàngcao. D. CảA,B,Cđềuđúng.Câu2:KhingâmthanhhợpkimFeCuvàodungdịchHCldư.Hãychobiếtcơchếănmònxảyraởtrênlà: A.điệnhoá B.hoáhọc C.Cả2loạitrên D.khôngxácđịnh.Câu3:KhichovàigiọtdungdịchCuCl2vàodungdịchHClđãnhúngsẵnmộtthanhZn.Hãychobiếthiệntượngnàosẽxảyrasauđó: A.KhíH2ngừngthoátra. B.KhíH2thoátrachậmdần. C.KhíH2thoátranhanhdần. D.KhíH2thoátravớitốcđộkhôngđổi.Câu4:Khiđểmiếnggang(hợpkimFeC)ngoàikhôngkhíẩm.Chấtănmòntrongquátrìnhtrênlà A.H+ B.O2(kk) C.H2O D.cacbon.Câu5:Để bảovệthép,ngườitatiếnhànhtránglênbề mặtthépmộtlớpmỏngthiếc.Hãychobiếtphảnứng chốngănmònkimloạitrênthuộcvàophươngphápnàosauđây? A.phươngphápđiệnhóa B.phươngpháptạohợpkimkhônggỉ. C.phươngphápcáchly D.phươngphápdùngchấtkìmhãm.Câu6:Hãychobiếtđiềukiệncủaănmònđiệnhoálà? A.phảicó2điệncựctrongđókimloạiđóngvaitròcựcâm.B.2điệncựccùngtiếpxúcvớiddđiệnly. C.2điệncựcphảitiếpxúcvớinhau. D.cảA,B,C.Câu7:Mộtsợidâyđồngnốivớimộtsợidâynhômvàđểngoàikhôngkhíẩm.Hãychobiếthiệntượngnàosau đâyđúng. A. sợidâysẽbịđứtởphíasợidâynhômdonhômbịănmònđiệnhoá. B. SợidâysẽbịđứtphíasợidâyđồngdoCubịănmònđiệnhoá. C. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: