Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2010-2021 - Trường THCS TT Phước Long

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 80.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức trọng tâm của môn học, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2010-2021 - Trường THCS TT Phước Long dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2010-2021 - Trường THCS TT Phước Long ĐỀCƯƠNGÔNTẬPMÔNHOÁHỌC LỚP8:HỌCKỲII A.LÝTHUYẾT I.CHƯƠNG4:OXIVÀKHÔNGKHÍ1.TÍNHCHẤTCỦAOXI a.Tínhchấtvậtlý;(SGK) b.TínhchấthóahọcTáacdụngvớiphikimVớilưuquỳnh:S+O2àSO2 Vớiphốtpho4P+5O2à2P2O5Tácdụngvớikimloại:*VớisắtàSắttừ:3Fe+2O2àFe3O4Tácdụngvớihợpchất:CH4+O2àCO2+2H2O2.KHÔNGKHÍVÀSỰCHÁYa.Thànhphầncủakhôngkhí:Khôngkhílàhỗnhợpnhiềuchấtkhí.Thànhphầntheothểtíchcủakhôngkhílà: 78%nitơ,21%oxi,1%cáckhíkhác(khícacbonic,hơinước,khí hiếm)b.Sựcháy:Sựcháylàsựoxihóacótỏanhiệtvàphátsángc.Sựoxihóachậm:Sựoxihóachậmlàsựoxihóacótỏanhiệtnhưngkhôngphátsángd.ĐKphátsinhsự cháy:Chấtphảinóngđếnnhiệtđộ cháyPhảicungcấpđủ oxichosựcháye.Dậptắtsự cháy:Hạ nhiệtđộ củachấtcháyxuốngdướinhiệtđộ cháy.Cáchlichấtcháy vớioxiII.CHƯƠNG5HIĐRONƯỚC1.TÍNHCHẤTVÀỨNGDỤNGCỦAHIĐRÔa.Tínhchấtvậtlí(sgk)b.TínhchấthoáhọcTácdụngvớioxi:2H2+O2t02H2OTácdụngvớimộtsốoxitkimloạiCuO+H2 toCu+ H2Oc.Ứngdụngcủakhíhiđrô:(SGK)2.NƯỚCa.Thànhphầnhoáhọc:Gồmcó1phầnkhíHiđrovà8phầnkhíoxi:CTHHcủanướclàH2O.b,TínhchấtTínhchấtvậtlý(SGK) TrườngTHCSThịtrấnPhướcLong–Nămhọc20202021Tínhchấthoáhọc:+Tácdụngvớikimloại:Na+H2ONaOH+H2+TácdụngvớimộtsốOxitbazơ:CaO+H2OCa(OH)2+TácdụngvớimộtsốOxitaxit:P2O5+3H2O2H3PO43.OXITAXITBAZƠMUỐIa.Axit:Gồmcó1haynhiềungtửHiđroliênkếtvới1gốcaxit.VD:HCl,HNO3,H2SO4…….Phânloại:Cóhailoại:AxitkhôngcóOxiNhưHCl,HBrvàAxitcóOxiNhưHNO3,H2SO4.  TêngọiAxitkhôngcóOxi:axit+tênphikim+hiđric.  TêngọiAxitcónhiềuOxi:axit+tênphikim+ic.  TêngọiAxitcóitOxi:axit+tênphikim+ơ.b.Bazơ :Làhợpchấtmàphântử gồmcómộtngtử kimloạiliênkếtvớimộthaynhiều nhómhiđroxit(OH).VD:Ca(OH)2,NaOH….Phânloại:Cóhailoại:KiềmnhưCa(OH)2,NaOHvàBazơ khôngtannhư .Al(OH)3;Fe(OH)2;Cu(OH)2Tênbazơ:Tênkimloại+HiđroxitCTHH:M(OH)ntrongđónlàhoátrịcủakimloại.c.Muối:làhợpchấtmàphântửcómộthaynhiềungtửkimloạiliênkếtvớimộthaynhiều gốcaxitVD:NaCl,KNO3,MgCl2…..Phânloạicó2loại:Muốitrunghoànhư:NaCl,KNO3,MgCl2vàMuốiaxitnhư:NaHCO3,Mg(HCO3)2,.….Tênmuối:Tênkimloại+têngốcaxitd.Oxít:Địnhnghĩa:Oxitlàhợpchấtcủa2nguyêntố,trongđócó1nguyêntốlàoxiVídụ:CuO,SO3,Fe2O3....Côngthức:CTHHcủaoxitMxOygồmcókíhiệucủaoxiOkèmchỉsốyvàkíhiệucủamộtnguyêntốkhácM(cóhóatrịn)kèmchỉsốxcủanótheođúngquitắchóatrị:II.y=n.XPhânlo ại: +Oxitaxit:Oxitaxit:thườnglàoxitcủaphikimvàtươngứngvới1axit TrườngTHCSThịtrấnPhướcLong–Nămhọc20202021Vídụ:SO3àaxittươngứng:axitsunfuricH2SO4 +Oxitbazơ:Oxitbazơ:làoxitcủakimloạivàtươngứngvới1bazơ Na2Oàbazơtươngứng:natrihidroxitNaOH Cáchgọitên: +Tênoxitbazơ=tênkimloại(kèmhóatrịnếucónhiềuhóatrị)+oxit Vídụ:Na2O:natrioxit FeO:sắt(II)oxitFe2O3:Sắt(III)oxit +Tênoxitaxit=TênPK(kèmtiềntốchỉ nguyêntử PK)+oxit(tiềntốchỉsốnguyên tửoxi) Vd:SO2:lưuhuỳnhđioxit SO3:lưuhuỳnhtrioxit P2O5:điphophopentaoxit III.CHƯƠNGVIDUNGDỊCH. 1:DUNGDỊCH a)Dungdịchlàhỗnhợpđồngnhấtcủadungmôivàchấttan. b)Dungmôilàchấtcókhả nănghoàtanchấtkhácđể tạothànhdungdịch.Dungmôi thườnglànứơc. c)Chấttanlàchấtbịtantrongdungmôi.Chấttancóthểởdạngrắn,lỏng,khí.2:NỒ NGĐ Ộ DUNGD Ị CH a)Nồngđộphầntrăm(C%)củamộtdungdịchchotabiếtsốgamchấttancútrong100 gamdungdịch mct C% = 100% mdd (mctlàsốgamchấttan;mddlàsốgamdungdịch)b)Nồngđộmol(CM)củamộtdungdịchchobiếtsốmolchấttancótrong1lítdungdịch n CM = V (n là sè mol chÊt tan: V là thÓ tÝch dung dÞch(lÝt))B.BÀITẬP:1.Hãytínhsốmolvàsốgamchấttantrong500 ...

Tài liệu được xem nhiều: