Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa

Số trang: 28      Loại file: pdf      Dung lượng: 254.02 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dưới đây là Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa được chia sẻ nhằm giúp các em tổng hợp kiến thức đã học, luyện tập kỹ năng ghi nhớ chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Mời các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên HòaYen Hoa High School ENGLISH 12School year 2018 - 2019 REVISION FOR THE SECOND TERM EXAMPart 1: The Matrix TOPIC CONTENT Sentences1 PHONOLOGY Word stress 2 Underlined parts 22 ERROR 3 IDENTIFICATION3 VOCABULARY, Word formation, Collocations, Verb tenses, 14 STRUCTURE & Gerund and Infinitive GRAMMAR Participles, Passive voice, Subject – verb agreement, Subjunctive, Modal verbs, Reported speech, Conditional sentences, Relative clauses, Articles, Prepositions, Phrasal verbs, Idioms ...4 CROSS – CULTURAL Social responses, Questions and answers, 2 SITUATIONS Requests and permission ...5 SYNONYM Closest in meaning 26 ANTONYM Opposite in meaning 27 WRITING The sentence that is closest in the meaning 3 The sentence that best combines each pair of 2 sentences8 READING Guided Cloze Text 5 Reading Comprehension - Passage 1 5 - Passage 2 8TOTAL 50Part 2. ContentUNIT TOPIC GRAMMAR POINTSUNIT 6 ENDANGERED SPECIES - The future perfect - Double comparativesUNIT 7 ARTIFICIAL INTELLIGENCE - The active and passive causativesUNIT 8 THE WORLD OF WORK - Reported speech: reporting order, request, offers, advice, instructions, … 1UNIT 9 CHOOSING A CAREER - Phrasal verbs - Adverbial clauses of condition, comparison, manner, and resultUNIT 10 LIFELONG LEARNING - Conditionals Type 3 - Mixed conditionals of Type 2 and Type 3Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlinedpart differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.1. A. interfered B. accompanied C. implemented D. performed2. A. repeats B. coughs C. avoids D. attacks3. A. school B. blood C. choose D. bamboo4. A. telephone B. interpreter C. perverted D. restaurant5. A. measure B. decision C. permission D. pleasure6. A. hand B. bank C. sand D. band7. A. academic B. grade C. behave D. examination8. A. introduces B. leaves C. practices D. wishes9. A. concentrate B. confine C. convention D. conceal10. A. great B. wheat C. break D. brake11. A. struggle B. support C. suffer D. destruction12. A. measles B. meant C. leader D. teacher13. A. needed B. afforded C. advanced D. invented14. A. agency B. attainment C. aquatic D. awareness15. A. while B. white C. which D. who16. A. cheap B. children C. chemist D. church17. A. continents B. purchase C. forecast D. closed18. A. breathe B. Southern C. teeth D. clothes19. A. brush B. rush C. push D. crush20. A. cooks B. loves C. joins D. spendsMark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from theother three in the position of primary stress in each of the following questions.1. A. extinction B. an ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: