Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Hòa Nam
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Hòa NamHOA NAM JUNIOR HIGH SCHOOL REVISION FOR THE SECOND TERM GRADE 6 SCHOOL YEAR: 2018 - 2019I. GRAMMAR :1. Simple present tense : (Thì hiện tại đơn) (+) S + V s / es … (-) S + do / does + not + V-inf… (?) Do / Does + S + V-inf……..?. - Yes , S + do / does - No, S + do / does + not .+ Use: Diễn tả một sự thật ở hiên tại, một quy luật, một chân lý hiển nhiên, diễn tả một thói quen, môt sựviệc lập đi lập lại ở hiện tại, một phong tục. + Dấu hiệu nhận biết: Thường đi kèm với các trạng từ như: always, usually, often, sometimes, never,every day, every morning …… 2. Present progressive tense: (Thì Hiện Tại Tiếp Diễn) ( +) S + am / is / are + V-ing ……. ( - ) S + am / is / are + not + V-ing ……. ( ? ) Am / Is ? Are + S + V-ing ………?. - Yes, S + am / is / are - No, S + am / is / are + not .+ Use: Diễn tả một hành động hoặc sự việc đang xảy ra ở hiện tại.+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian như now (bây giờ), at present, atthe moment (hiện giờ, vào lúc này) thường nằm ở cuối câu. Các động từ nhằm tập trung sự chú ý như:Listen! Look! Be careful! Be quiet !...... đứng đầu câu.Ex: The farmers are working in the fields now.3. Near future – Be going to :(Thì tương lai gần) ( +) S + am / is / are + going to + V-inf……. ( - ) S + am / is / are + not + going to + V-inf……. ( ? ) Am / Is / Are + S + going to + V-inf………?. -Yes, S + am / is / are. - No, S + am / is / are + not .+ Use: Diễn tả môt dự định sẽ xảy ra trong tương lai gần.+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian như next week / month / year,….,on Saturday morning, this vacation , this weekend , tonight , tomorrow….. 4 . Adverbs of frequency: “always, usually , often , sometimes, never ……”- Đứng trước động từ thường và sau tobe . 5. Suggestions: ( Lời đề nghị ) a. Let’s + V-inf.... b. What about + V-ing …? c. Why don’t you / we + V-inf……..?. Ex: Why don’t we go to the museum?= Let’s go to the museum= What about going to the museum?6. Comparison of short Adjectives : ( So sánh của tính từ ngắn ) Không so sánh Comparative (So sánh hơn ) Superlative (So sánh nhất) Adj Adj – er ( + than ) The + adj – est Tall taller the tallest Big bigger the biggest Small smaller the smallest hot hotter the hottest• Ngoại lệ: Adjective Comparative Superlative good (tốt) better (tốt hơn) the best (tốt nhất) many / much (nhiều) more (nhiều hơn) the most (nhiều nhất) little (chút ít) less (ít hơn) the least (ít nhất) HOA NAM JUNIOR HIGH SCHOOL Trang 1II. Patterns: (Các mẫu câu ) 1. S + be + adj. 2. What color + be + S ? (…. màu gì ) 3. How + do / does + S + feel ? (… cảm thấy như thế nào?) → S + feel(s) + adj. / S + be + adj. 4. What would + S + like ?. (……… muốn ………cái gì?) → S + would like …. 5. Would + S + like +V-inf/ N………? -Yes, S + would. / - No, S wouldn’t. 6. What + do / does + S + need/ want ? ( ……….cần/muốn gì?) → S + want(s) ……. 7. What’s for breakfast / lunch / dinner? 8. What’s there to drink / eat? → There is some ……… 9. Is / Are + there + any ……..? → Yes.There is / are some … → No.There is / are + not + any ……. 10. What is your favorite food / drink? What is her / his favorite food / drink? → I / He / She + like(s) ………..11. How much + uncountable noun + do / does + S + want?12. How many + countable noun + do / does + S + want?13. Can I help you? Yes, I’d like ………..14. How much + be + S ….?(….. giá bao nhiêu?) → S + be + price (giá tiền )15. What + be + S + doing? (…..đang làm gì ) → S + be + V-ing ………16. What + do / does + S + do in his/ her / your / their free time?17. How often + do / does + S + V-inf…….? (….thường xuyên như thế nào?) → S + always / often / never …+ V(s/es) ……. → S + V(s/es) ………..once / twice / three times a week………. .18. What’s the weather like in the summer / winter / ………? → It’s (often / usually / …) + adj.( thời tiết )19. What weather + do / does + S + like? → S + like(s) + hot / cold / warm / cool + weather.20. What + do / does + S + do + when it’s ……..? → When it’s ………., S + V ……..21. What + be + S + going + V-inf ? (dự định làm gì? ) → S + be + going to + V-inf22. How long + be + S + going to + V-inf ? (……dự định …..trong bao lâu? ) → S + be + ……….fo ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương HK2 Anh 6 Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh 6 Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 6 Đề cương ôn thi HK2 Anh 6 Đề cương ôn thi Anh 6 Đề cương Tiếng Anh lớp 6 Ôn tập Tiếng Anh 6 Ôn thi Tiếng Anh 6 Bài tập tiếng Anh 6Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội
7 trang 75 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quang Cường
14 trang 69 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Độc Lập
7 trang 65 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Thanh An
9 trang 53 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
12 trang 47 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội
17 trang 45 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
18 trang 45 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nghi Sơn
3 trang 42 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Phan Chu Trinh
7 trang 41 0 0 -
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Độc Lập
14 trang 40 0 0