Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ được chia sẻ sau đây hi vọng sẽ là tài liệu hữu ích để các bạn ôn tập, hệ thống kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10 học kì 2, luyện tập làm bài để đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ SỞGD&ĐTHÀNỘI ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKỲ2TIẾNGANHLỚP10 TrườngTHPTPhúcThọ(nămhọc20192020) A.Theory Ngữâm,từvựngUnit6,7,8,9,10 Cáccấutrúccâudùngtronggiaotiếp. CấutrúcngữphápUnit6,7,8,9,10 1.Passivevoicewithmodalverbs (+)Object(O)+may,must,can,could,oughtto,should+be+verb3 (?)Must,may,can,should,might+object(O)+be+verb3(pastparticiple)? Ex:OurEnglishteachermaygiveanexamtoday. →AnexammaybegivenbyourEnglishteachertoday. *Cácđộngtừkhuyếtthiếuthườnggặp a.can–could:AbilityKhảnăngaiđócóthểlàmgì Candiễntảkhảnăngaiđócóthểlàmgìởhiệntại,còncoulddiễntảkhảnăngởquákhứ. b.may–might:PossibilityKhảnăngviệcgìcóthểxảyra Mightdiễntảkhảnăngxảyrathấphơnmay. c.will–would:RequestYêucầu WillIhoặcWouldIthểhiệnsựyêucầu.TuynhiênWouldIthườngđượcsửdụngtronghoàncảnhtrang trọnghơn. d.shouldoughtto:AdviceLờikhuyên Khidùngshouldvàoughttođểđưalờikhuyênthìoughttocóýnghĩanhấnmạnhhơn,gầnnhưlàngười nóikhuyênngườinghephảilàmtheo. e.must:ObligationSựbắtbuộc Mustđượcdùngđểthểhiệnsựbắtbuộc f.shall:SuggestionGợiý ShallđượcdùngđểđưaragợiývàthườngđivớicácchủngữIvàWe.Shallthườngtạocảmgiáckhá trangtrọngchongườinghe. 2.Comparativeandsuperativeadjectives a.Comparative S+tobe+adj+er+than+noun/pronoun(shortadj) Ex:SheistallerthanmeS+tobe+more+adj+than+noun/pronoun(longadj) Ex:Heismoreintelligentthanhisbrother b.Superative S+tobe+the+adj(est)+Noun/Pronoun(shortadj) Ex:Mymomisthegreatestpersonintheworld S+tobe+themost+Noun/Pronoun(shortadj) Ex:Linhisthemostintelligentstudentinmyclass. c.Articles*Mạotừxácđịnh(Denfinitearticle):the *Mạotừbấtđịnh(Indefinitearticle):a,an →AvàAndùngchỉnhữngsựvật,hiệntượngcụthểngườinghekhôngbiết,Thechỉsựviệccả ngườinóivàngườingheđềubiết. →Dùng“The”khinóivềmộtvậtriênghoặcmộtngườimàcảngườinghevàngườinóiđềubiết. “The”cũngđượcdùngđểnóivềmộtvậtthểhoặcđịađiểmđặcbiệt,duynhất. “The”đứngtrướcdanhtừ,xácđịnhbằngmộtcụmtừhoặcmộtmệnhđề. Mạotừ“The”đứngtrướctừchỉthứtựcủasựviệcnhưFirst(thứnhất),Second(thứnhì),only (duynhất) Thedùngvớimộtthànhviêncủamộtnhómngườinhấtđịnh Theđứngtrướctínhtừchỉmộtnhómngười,mộttầnglớptrongxãhội Dùngtrướcnhữngdanhtừriêngchỉbiển,sông,quầnđảo,dãynúi,têngọisốnhiềucủacácnước,sa mạc,miền *Khôngsửdụngmạotừkhi: Mạotừkhôngđượcsửdụngkhinóivềsựviệcchunghoặcnhắctớivídụ.Mộtsốtênquốcgia,thànhphố,cácbangkhôngdùngmạotừđứngtrước.TêncácmônhọckhôngsửdụngmạotừTrướctênquốcgia,châulục,núi,hồ,đường.SautínhtừsởhữuhoặcsaudanhtừởsởhữucáchTrướctêngọicácbữaăn. TrướccáctướchiệuTrongmộtsốtrườnghợpđặcbiệt 3.RelativeclausesA.RelativePronounsĐạitừquanhệĐạitừquan Cáchsửdụng Vídụhệ Itoldyouaboutthewomanwholiveswho Làmchủngữ,đạidiệnngôingười nextdoor. Làmchủngữhoặctânngữ,đạidiệnngôiđồ Doyouseethecatwhichislyingonthe vật,độngvật roof?which Bổsungchocảcâuđứngtrướcnó Hecouldn’treadwhichsurprisedme. Doyouknowtheboywhosemotherisawhose Chỉsởhữuchongườivàvật nurse? IwasinvitedbytheprofessorwhomImetwhom Đạidiệnchotânngữchỉngười attheconference. Đạidiệnchochủngữchỉngười,vật,đặc Idon’tlikethetablethatstandsintheThat biệttrongmệnhđềquanhệxácđịnh(who, kitchen. whichvẫncóthêsửdụngđược)B.RelativeClausesMệnhđềquanhệMệnhđềquanhệxácđịnh(Definingrelativeclauses):làmệnhđềđượcdùngđểxácđịnhdanhtừđứngtrướcnó.Mệnhđềxácđịnhlàmệnhđềcầnthiếtchoýnghĩacủacâu,khôngcónócâusẽkhôngđủnghĩa.Nóđượcsửdụngkhidanhtừlàdanhtừkhôngxácđịnhvàkhôngdùngdấuphẩyngăncáchnóvớimệnhđềchính.Ex:ThecitywhichIvisitedlastsummerisverybeautiful.Mệnhđềquanhệkhônghạnđịnh(Nondefiningrelativeclauses):làmệnhđềcungcấpthêmthôngtinvềmộtngười,mộtvậthoặcmộtsựviệcđãđượcxácđịnh.Mệnhđềkhôngxácđịnhlàmệnhđềkhôngnhấtthiếtphảicótrongcâu,khôngcónócâuvẫnđủnghĩa.Nóđượcsửdụngkhidanhtừlàdanhtừxácđịnhvàđượcngăncáchvớimệnhđềchínhbằngmộthoặchaidấuphẩy(,)haydấugạchngang()Ex:Dalat,whichIvisitedlastsummer,isverybeautiful. 4.ReportedSpeecha.Tómtắt Tómtắt Câugiántiếp Statements *S+said+(that)+S+V (Câuphátbiểu) *S+told+O+(tha ...