Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Yên Hòa, Hà Nội
Số trang: 31
Loại file: pdf
Dung lượng: 508.95 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Yên Hòa, Hà Nội’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Yên Hòa, Hà Nội `TRƯỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II BỘ MÔN: TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIẾNG ANH - KHỐI 10TABLE OF CONTENTS CONTENTS PAGE A. POINTS IN FOCUS 1 I. VOCABULARY 1 II. GRAMMAR & STRUCTURES 2 III. STRUCTURE OF THE TEST 3 B. PRACTICE FOR THE 2nd MID-TERM TEST 4 - MULTIPLE CHOICE QUESTIONS 4 - WRITTEN QUESTIONS 8 - FURTHER PRACTICE TEST 1 11 - FURTHER PRACTICE TEST 2 (OFFICIAL 2nd MID-TERM TEST - 2022-2023) 13 C. PRACTICE FOR THE 2nd FINAL TERM TEST 17 - MULTIPLE CHOICE QUESTIONS 18 - WRITTEN QUESTIONS 21 - FURTHER PRACTICE TEST 1 24 - FURTHER PRACTICE TEST 2 26 - FURTHER PRACTICE TEST 3 (OFFICIAL 2nd FINAL TERM TEST - 2022-2023) 28 A. POINTS IN FOCUSI. VOCABULARY UNIT MAIN CONTENTSUnit 5: Voluntary work and charity activitiesCharity collect/remove the rubbish, help the elderly, do volunteer work in the hospital, help the animals, teach children, donate blood, donate money, help the needy, raise money, help sick people, plant trees, lead nature tours, raise money, (do a) fundraiser, pick up rubbish/ trash/ litter, tutor children, rescue animals, help on a farm, rubbish removal, empty the rubbish bin, do charity work Charity things first-aid kits, medical supplies, blankets, plaster, toiletry Phrasal verbs related to volunteer and charity works benefit from, clean up, help out, care for, throw away, join in, give back to Charity places senior centre, orphanage, community centre Others needy, donate, homeless shelters, make a difference, improve quality of lives, motorway, empathize, gain experience, dump rubbish (illegally), ecotours, sponsor, broaden networks of friendsUnit 6: Places in schoolTime to Classroom, corridor, gym, science lab, playground, reception, library, school hall, schoollearn office, staff room, sports field, canteen/ cafeteria Education 1 Academic subjects, curriculum, classmate, compulsory, timetable, schedule, comprehensive school, secondary school, university graduate, autism, learning disorder, dyslexia, expert, mentor, manifesto, tuition fee, swipe card, host family, application form, gap year Phrasal verbs Move up, line up, struggle with, dream of, enquire about, keep up with, make fun of Collocations Learn by heart, mixed ability, top grades, get stressed, get on well with, focus on, do a degree, do a bungee jump, get a tattoo, stay positive Verbs exhaust, bully, concentrate, registerUnit 7: FestivalsCultural Cold Food Festival, Lunar New Year, Phủ Dầy Festival, Hùng King Temple Festival, Mid-Diversity Autumn Festival, Hương Pagoda Festival, Lim Festival Incense, pilgrim, commemorate, worship, ritual, ceremony, blessing Verbs to be held, offer, to be famous for, take place, decorate, pray for, celebrate, pay respect to, light up lanterns, feature (v), bring offerings, visit pagodas, attend, to practice traditions and customsUnit 8: buy local food, conservation, conserve, deforest, ecotour, ecotourism, environment, exotic,Ecotourism grow crops, harm, limit energy use, litter (n), litter (v), local community, offer medical care, plant trees, provide with, protection, put rubbish in the bins, rainforest, recycle, reduce waste, remote, reuse used items, take rubbish with you, trek, trekking, use plastic bags, waste, wilderness, at the intersection of, bamboo hut, border, brightly coloured, container, cutlery, do harm to, endangered animal, environmental problem, extinction, generation, gibbon, go scuba diving, guideline, healthcare, indeed, intersect, mangrove, mountainous, photograph, protect from, province, recycling centre, rhino, rice field, sea level, silverware, storage, throw away, transportation travel agent, tropical, underground river, villager, wildlife, orchidII. GRAMMAR AND STRUCTURES UNIT MAIN CONTE ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Yên Hòa, Hà Nội `TRƯỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II BỘ MÔN: TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIẾNG ANH - KHỐI 10TABLE OF CONTENTS CONTENTS PAGE A. POINTS IN FOCUS 1 I. VOCABULARY 1 II. GRAMMAR & STRUCTURES 2 III. STRUCTURE OF THE TEST 3 B. PRACTICE FOR THE 2nd MID-TERM TEST 4 - MULTIPLE CHOICE QUESTIONS 4 - WRITTEN QUESTIONS 8 - FURTHER PRACTICE TEST 1 11 - FURTHER PRACTICE TEST 2 (OFFICIAL 2nd MID-TERM TEST - 2022-2023) 13 C. PRACTICE FOR THE 2nd FINAL TERM TEST 17 - MULTIPLE CHOICE QUESTIONS 18 - WRITTEN QUESTIONS 21 - FURTHER PRACTICE TEST 1 24 - FURTHER PRACTICE TEST 2 26 - FURTHER PRACTICE TEST 3 (OFFICIAL 2nd FINAL TERM TEST - 2022-2023) 28 A. POINTS IN FOCUSI. VOCABULARY UNIT MAIN CONTENTSUnit 5: Voluntary work and charity activitiesCharity collect/remove the rubbish, help the elderly, do volunteer work in the hospital, help the animals, teach children, donate blood, donate money, help the needy, raise money, help sick people, plant trees, lead nature tours, raise money, (do a) fundraiser, pick up rubbish/ trash/ litter, tutor children, rescue animals, help on a farm, rubbish removal, empty the rubbish bin, do charity work Charity things first-aid kits, medical supplies, blankets, plaster, toiletry Phrasal verbs related to volunteer and charity works benefit from, clean up, help out, care for, throw away, join in, give back to Charity places senior centre, orphanage, community centre Others needy, donate, homeless shelters, make a difference, improve quality of lives, motorway, empathize, gain experience, dump rubbish (illegally), ecotours, sponsor, broaden networks of friendsUnit 6: Places in schoolTime to Classroom, corridor, gym, science lab, playground, reception, library, school hall, schoollearn office, staff room, sports field, canteen/ cafeteria Education 1 Academic subjects, curriculum, classmate, compulsory, timetable, schedule, comprehensive school, secondary school, university graduate, autism, learning disorder, dyslexia, expert, mentor, manifesto, tuition fee, swipe card, host family, application form, gap year Phrasal verbs Move up, line up, struggle with, dream of, enquire about, keep up with, make fun of Collocations Learn by heart, mixed ability, top grades, get stressed, get on well with, focus on, do a degree, do a bungee jump, get a tattoo, stay positive Verbs exhaust, bully, concentrate, registerUnit 7: FestivalsCultural Cold Food Festival, Lunar New Year, Phủ Dầy Festival, Hùng King Temple Festival, Mid-Diversity Autumn Festival, Hương Pagoda Festival, Lim Festival Incense, pilgrim, commemorate, worship, ritual, ceremony, blessing Verbs to be held, offer, to be famous for, take place, decorate, pray for, celebrate, pay respect to, light up lanterns, feature (v), bring offerings, visit pagodas, attend, to practice traditions and customsUnit 8: buy local food, conservation, conserve, deforest, ecotour, ecotourism, environment, exotic,Ecotourism grow crops, harm, limit energy use, litter (n), litter (v), local community, offer medical care, plant trees, provide with, protection, put rubbish in the bins, rainforest, recycle, reduce waste, remote, reuse used items, take rubbish with you, trek, trekking, use plastic bags, waste, wilderness, at the intersection of, bamboo hut, border, brightly coloured, container, cutlery, do harm to, endangered animal, environmental problem, extinction, generation, gibbon, go scuba diving, guideline, healthcare, indeed, intersect, mangrove, mountainous, photograph, protect from, province, recycling centre, rhino, rice field, sea level, silverware, storage, throw away, transportation travel agent, tropical, underground river, villager, wildlife, orchidII. GRAMMAR AND STRUCTURES UNIT MAIN CONTE ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập học kì 2 Đề cương học kì 2 lớp 10 Đề cương HK2 Tiếng Anh lớp 10 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Phan Chu Trinh
5 trang 191 0 0 -
3 trang 184 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Nhật lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
6 trang 153 0 0 -
24 trang 137 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du
12 trang 98 1 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 trang 81 2 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam
8 trang 80 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Phạm Phú Thứ
14 trang 80 0 0 -
3 trang 71 1 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hai Bà Trưng, TT Huế
7 trang 70 0 0