Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Phúc Thọ, Hà Nội

Số trang: 14      Loại file: doc      Dung lượng: 177.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Phúc Thọ, Hà Nội” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Phúc Thọ, Hà Nội SỞ GD & ĐT HÀ NỘI TIẾNG ANH LỚP 12 Trường THPT Phúc Thọ Năm học 2023- 2024 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 2A. THEORY - Pronunciation, vocabulary- Unit 6,7,8,9,10 - Language function- - Grammar- Unit 6,7,8,9,10:1. Verb tenses: the future perfect * Form: S + will have +Vpp * signals: by 2021/ by the time S + V(s/es)2. Double comparatives 2.1. Diễn đạt sự tăng dần hoặc giảm dần 1 cách liên tục - adj/ adv-er and adj/ adv-er và more and more adj/ adv được dùng để diễn đạt sự tăng dần. - less and less + long adj/ adv dùng để diễn đạt sự giảm dần: S + V + short adj/ adv + er + and + short adj/ adv + er……. S + V + more and more + long adj/ adv S + V + less and less + adj/ adv e.g. The match between Spain and Japan is getting more and more interesting. My computer skill is getting better and better. 2.2. Diễn tả về việc một sự thay đổi của vế A dẫn đến một tác động song song tới người hay vật khác ở vế B. the comparative + S + V, the comparative+ S + V E.g. The more expensive the laptop is, the more beautiful it looks. The better the quality is, the more expensive it will be3. The active and passive causatives * Active: S + have + sb +V + sth S + get/ employ/ want + Sb + to V + sth * Active:  S + have/ get + sth + Vpp (by sb)4. Adverbial clauses4.1. Phrases and clauses of result. a. TOO: ( qu¸ ....kh«ng thÓ) S +be + too + adj (+ for O) + to + Verb-inf. S + V(ordinary ) + too + adv ( + for + O) + to + V-inf. b. ENOUGH: (®ñ , cã thÓ) S + be + adj + enough ( + for + O) + to + Verb-inf. S + V (ordinary) + adv + enough (+ for + O) + to +Verb-inf. c. SO S + be + so + adj + that + S + V. S + V (ordinary) + so + adv + that + S +V. * NÕu tríc SO cã MANY, MUCH, FEW, LITTLE th× ta dïng cÊu tróc: S + V + so + many/few + plural countable Noun + that + S +V. S + V + so + much/ little + uncountable Noun + that + S +V. d. Such...that ( qu¸ ... ®Õn nçi) S + V + such+ a (an) + adj + Noun + that + S +V.4.2. Conditional sentences Type I: If S + V/ V(s/es), S + will/ can + V Type II: If S + Ved, S + would/ could + V Type III: If S+ had + Vpp, S + would/could have + Vpp Mixed: If S+ had + Vpp (past time), S + would/could + Vpp (present time)4.3. Comparison 15. Common collocations- take the initiative: tiên phong làm gì - make a decision: đưa ra quyết định- make a good impression on: tạo ấn tượng - do a good impression of: bắt chước- run business: kinh doanh - make a fortune:- take advantage of: tận dụng - make use of: tận dụng- see the point of: hiểu vấn đề - make/ earn a living: kiếm sống- make an attempt/ effort: nỗ lực - do/ cause harm to: gây hại6. Reported speech: Động từ nguyên mẫu trong lời nói gián tiếp - Khi lời nói trực tiếp là lời đề nghị, mệnh lệnh, ý định, lời hứa, ...khi chuyển sang câu gián tiếp sử dụng động từ tường thuật + to V a. S + V tường thuật + O + (not) to V V tường thuật: ask, advise, command, invite, order, recommand, encourage, urge, warn, want... b. S + V tường thuật + to V Động từ tường thuật: agree, demand, hope, promise, threaten, offer, refuse, decide... Would /Could / Will/ Can you + V?  S+ asked+ sb + to + V Would you mind + V-ing /Do you mind + V-ing  S + asked + sb + to +V Would you like + to V…..?  S + invited + sb + to + V/ S + offered + sb + sth If I were you, I would (not) + V.  S + advised + sb (not) + to V Why don’t you +V?  S + advised + sb (not) + to V Shall/ Can I +V?  S + offered + to V Don’t forget/ Remember + to V.  S reminded sb+ to V. c. Gián tiếp câu hỏi S + asked sb/ wanted to know/ wondered wh-/if/ whether S + V lùi.7. Phrasal verbs: Some common Phrasal verbsVerb Preposition Synonym (Nghĩa)bring about Đem lại, dẫn đến, gây racall back return a telephone call Gọi lại (điện thoại)call off cancel Hủy bỏcall on ask to speak in class Gọi phát biểu ý kiếncall up make a telephone call Gọi điện thoạiclose down Sập tiệm, đóng cửa kinh doanhdo over do again Làm lạifigure out find the solution to a problem Tìm giải phápfill In/ out complete a sentence by writing in a blank Điền vàofill up fill completely with gas, water, coffee, etc. Đổ đầy, làm đầyfind out discover information Tìm ra, phát hiện raget in enter a car, a taxiget Lênxe, tax leave a bus, an airplane, a train, a subway, a bicycle Xuống xe buýt, máy bay offi.. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: