Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, TP. Vũng Tàu

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 178.49 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, TP. Vũng Tàu" sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, TP. Vũng TàuUBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀUTRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TIẾNG ANH 6 - NĂM HỌC: 2023 – 2024A. THEORYUnit 7: TELEVISION1. Wh-question words (Từ để hỏi)+ Công thức Question word + auxiliary + S + V (inf)…?Với động từ thường E.g: What do you eat? (Bạn ăn gì?) Question word + be + subject...?Với động từ be E.g: Where is Peter? (Peter đầu rồi?)+ Cách dùngTừ hỏi Mục đíchWho Dùng để hỏi về người.Whose Dùng để hỏi về chủ sở hữu.Where Dùng để hỏi vị trí và địa điểm.When Dùng để hỏi về thời gian.Why Dùng để hỏi nguyên nhân và tìm lí do.What Dùng để hỏi về sự vật, việc điều chưa biết.Which Dùng để hỏi về sự lựa chọn.How Dùng để hỏi cách thức, tình trạng.+ Một số ví dụ cơ bảnWho do you like? (Bạn thích ai?)Whose car is this? (Chiếc xe này của ai?)Where is the bus stop? (Trạm xe buýt ở đâu?)When is his birthday? (Sinh nhật của anh ấy là khi nào?)- Với how ta có thêm dạng câu hỏi khi đi với tính từ hoặc trạng từ How + adj/adv... How much : để hỏi số lượng, dùng cho danh từ không đếm đượcE.g: How much time do you spend on English every day?(Bạn dành bao nhiêu thời gian cho môn tiếng Anh hằng ngày?) How many : để hỏi số lượng, dùng cho danh từ đếm đượcE.g: How many brothers and sisters do you have? (Bạn có bao nhiêu anh chị em?) How often : để hỏi về sự thường xuyênE.g: How often do you visit your grandparents? (Bao lâu bạn mới đi thăm ông bà?) How far : để hỏi về khoảng cáchE.g: How far is the school from your house? (Trường học cách nhà bạn bao xa?)2. Conjunctions (Liên từ) Liên từ Cách dùng and Dùng để thêm thông tin vào câu nói. E.g: My brother and I play football. but Dùng để nêu lên hai thông tin đối ngược nhau. E.g: She wants good marks, but she doesnt study hard. so Dùng để chỉ kết quả, hệ quả, phía trước so luôn có dấu phẩy. E.g: Its raining, so Ill stay at home.Unit 8: SPORTS AND GAMES1. Past simple tensea. Tobe : (+) S + Was / Were ( not ) (-) S + Was /Was /Were + not (?) Was / Were + S ........?b. Verbs: go, read, .... (+) S + V2 / Ved........... (-) S + did + not + V................. (?) ( W-H ) + did + S + V..............?c. Signals: last, ago, yesterday, this morning, in + period time in the past ( in 1999 )*Learn by heart the IRREGULAR VERBS LIST.2. Imperatives: (Dont ) + V............... Ex: Do it, please.Unit 9: CITIES OF THE WORLDPossessive adjective and Possessive pronoun (Tính từ sở hữu và đại từ sở hữu)+ Tính từ sở hữu đứng trước một danh từ trong khi đại từ sở hữu có thể làm chủ ngữ (đứng đầu câu)hoặc làm tân ngữ (đứng cuối câu).Ví dụ:This is your bicycle. (Đây là xe đạp của bạn)This is yours. (Đây là của bạn)Mine is blue (Cái của tôi màu xanh dương)The blue bicycle is mine. (Xe đạp màu xanh dương là của tôi)+ Đại từ sở hữu được dùng để thay cho tính từ sở hữu + danh từ theo sauNote:I/ My/ Mine You/your/ yours he/ his/ his she/her/hersIt/ its/ its we/our/ ours they/their/theirsUnit 10: OUR HOUSES IN THE FUTURE1.. Future simple (Thì tương lai đơn)- Thì tương lai đơn diễn tả những sự việc, hành động xảy ra trong tương lai.Công thứcPositive form S + will + V(inf).....(Thể khẳng định) Example: I will buy a bicycle soon.Negative form S + will + not + V(inf)...(Thể phủ định) Example: I won’t give up my dream Will + S + V(inf)?Question form Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t.(Thể nghi vấn) Example: Will they build houses in outer space? Yes, they will.Dấu hiệu nhận biếtTrong câu thường có các từ sau: soon/ tomorrow/ in the future/ next week/ month/ year…/ thisafternoon/ week/ month…/ probably/ maybe, perhaps/ someday.Ex: The bus will come soon./ There won’t be anything new tomorrow./Will we still live in a house inthe future?2. Modal verb “Might”Chúng ta sử dụng might (có thể) để nói về m ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: