Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Mạo Khê 2, Đông Triều
Số trang: 8
Loại file: docx
Dung lượng: 35.26 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Mạo Khê 2, Đông Triều’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Mạo Khê 2, Đông TriềuTRƯỜNG THCS MẠO KHÊ II ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐIHỌC KỲ II Năm học: 2023 – 2024 MÔN: Tiếng Anh Lớp 6A. THEORYI. Vocabulary: Unit 6 đến Unit 9- Screen (n) - Device (n)- Homes(n) - Horror (adj)- Eco-friendly(adj) - Funny (adj)- Canyon (n) - Awful (adj)- Pick up (phr.v) - Swimming (n)- Discuss(v) - Robot (n)- Means (n) - Museum (n)- Alone (adj) - Boring (adj)- Drone (n) - Diving (n)- fFoat (v) - Rarfting (n)- Robot (n) - Hiking (n)- Astronaut (n) - Earthscrapers (n) - Megacities (n)II. Grammar1. Giới từ chỉ vị trí - Preposition of place- Giới từ chỉ vị trí thường đứng sau động từ tobe và đứng trước danh từ.(The) + Danh từ + be + giới từ chỉ vị trí+ the + nơi chốn- Một số giới từ chỉ vị trí phổ biến bao gồm: between: ở giữa- between A and B- I sat down between Jo and Diana.behind- Whos standing behind Jan?under : bên dưới- The dog is under the bed.in /ɪn/ bên trong- Your gift is in the box.in front of ở đằng trước- The bus stops right in front of our house.next to bên cạnh- We sat next to each other.on bên trên- Put it down on the table. Near:gần- His house is very near.2. Imperatives (Câu mệnh lệnh )a. Câu mệnh lệnh khẳng địnhCấu trúc: V nguyên thểKhi muốn người nghe thực hiện một hành động nào đó, chúng ta dùng một động từnguyên thể mà không cần chủ ngữ. Dạng câu này là phổ biến nhất trong các dạng câuyêu cầu, mệnh lệnh và thường được lên giọng ở cuối câu.Sit down, pleaseb. Câu mệnh lệnh phủ địnhCấu trúc: Do not/ Don’t + VoDont forget to feed the cat. (Đừng quên cho mèo ăn).3. Prepositions of time (Giới từ chỉ thời gian )at ( lúc, vào lúc) dùng cho thời gian trong ngày và vào những ngày lễEg: at 5 o’clock, at 11:45, at midnight, at Christmason ( vào) dùng cho thứ/ ngày/tháng + ngàyEg: on Wednesday, on 15 April, on 20 July 1992, on Christmas day, on Fridaymorning, on my birthdayin ( trong, vào) dùng cho tháng/ năm/ mùa/ thế kỷ và các buổi trong ngày (ngoại trừ atnight)Eg: in 1998, in September, in March 1999, in the winter, in the 21st century, in the1970s, in the morningafter: sau, sau khiEg: shortly after six (sau sáu giờ một chút), after lunch, half after seven in themorning (nữa tiếng sau bảy giờ vào buổi sáng), I’ll see you after the meetingbefore: trước, trước khiEg: before lunch, two days before Christmas, the day before yesterday, She regularlygoes for a run before breakfastbetween: giữa hai khoảng thời gianEg: between 6 pm and 8 am, between Monday and Friday, I’m usually free betweenTuesday and Thursday.4. The past simple (Thì quá khứ đơn )a. Cách sử dụng thì quá khứ đơn: Một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất ở thờigian xác định trong quá khứb. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn- Yesterday: hôm qua- Yesterday + N: yesterday morning/ afternoon/evening- Ago: (two days, three weeks) ago- last + N : (year, month, week)- in (2003, July)- in the pastc. Form* Động từ Tobe -> was/ were(+) S + was / were …..(-) S + was not / were not ..(?) Was / Were + S + …..?*Động từ thường(+) S + Ved/ V bất quy tắc …(-) S + did not / didn’t + V(?) Did + S + V (nguyên thể)…?Wh + did + S + V (nguyên thể)..?5. Should/ Shouldnta. Cách sử dụng: Đưa ra lời khuyên hay ý kiến.You look tired. You should take a rest.You shouldn’t eat too much sugar. It’s not good for your health.b. Cấu trúc(+) S + should + Vo(-) S + shouldn’t + Vo(?) Should + S + Vo?Eg: Students should wear uniform.He shouldn’t smoke here.6. Can/ CantCan: có thể, chỉ khả năng, năng lựcCan’t (can not): không thể, không có khả nănga. Cách sử dụng: dùng để diễn tả khả năng có thể/ không thể xảy ra trong thực tế.My mother can run very fast.b. Cấu trúc(+) S + Can + V…(-) S + Can’t (Can not) + V(?) Can + S + V?7. Conjunction So (Từ nối)so (do đó, cho nên, vì vậy) : dùng để chỉ kết quả, hệ quả, phía trước- It’s raining, so I’ll stay home and read.- I woke up late this morning so I can’t go to school on time.8. The Future Simple (Thì tương lai đơn )a. Cách dùng:- Diễn tả một hành động trong tương lai.- Diễn tả một quyết định hay một ý định nhất thời nảy ra ở thời điểm nói. Có từ tínhiệu chỉ thời gian trong tương lai- Diễn đạt một dự đoán không có căn cứb. Dấu hiện nhận biếtIn + (thời gian): trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút) / in ten years timeTomorrow: ngày maiNext day/ next week/ next month/ next year: ngày tới, tuầ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Mạo Khê 2, Đông TriềuTRƯỜNG THCS MẠO KHÊ II ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐIHỌC KỲ II Năm học: 2023 – 2024 MÔN: Tiếng Anh Lớp 6A. THEORYI. Vocabulary: Unit 6 đến Unit 9- Screen (n) - Device (n)- Homes(n) - Horror (adj)- Eco-friendly(adj) - Funny (adj)- Canyon (n) - Awful (adj)- Pick up (phr.v) - Swimming (n)- Discuss(v) - Robot (n)- Means (n) - Museum (n)- Alone (adj) - Boring (adj)- Drone (n) - Diving (n)- fFoat (v) - Rarfting (n)- Robot (n) - Hiking (n)- Astronaut (n) - Earthscrapers (n) - Megacities (n)II. Grammar1. Giới từ chỉ vị trí - Preposition of place- Giới từ chỉ vị trí thường đứng sau động từ tobe và đứng trước danh từ.(The) + Danh từ + be + giới từ chỉ vị trí+ the + nơi chốn- Một số giới từ chỉ vị trí phổ biến bao gồm: between: ở giữa- between A and B- I sat down between Jo and Diana.behind- Whos standing behind Jan?under : bên dưới- The dog is under the bed.in /ɪn/ bên trong- Your gift is in the box.in front of ở đằng trước- The bus stops right in front of our house.next to bên cạnh- We sat next to each other.on bên trên- Put it down on the table. Near:gần- His house is very near.2. Imperatives (Câu mệnh lệnh )a. Câu mệnh lệnh khẳng địnhCấu trúc: V nguyên thểKhi muốn người nghe thực hiện một hành động nào đó, chúng ta dùng một động từnguyên thể mà không cần chủ ngữ. Dạng câu này là phổ biến nhất trong các dạng câuyêu cầu, mệnh lệnh và thường được lên giọng ở cuối câu.Sit down, pleaseb. Câu mệnh lệnh phủ địnhCấu trúc: Do not/ Don’t + VoDont forget to feed the cat. (Đừng quên cho mèo ăn).3. Prepositions of time (Giới từ chỉ thời gian )at ( lúc, vào lúc) dùng cho thời gian trong ngày và vào những ngày lễEg: at 5 o’clock, at 11:45, at midnight, at Christmason ( vào) dùng cho thứ/ ngày/tháng + ngàyEg: on Wednesday, on 15 April, on 20 July 1992, on Christmas day, on Fridaymorning, on my birthdayin ( trong, vào) dùng cho tháng/ năm/ mùa/ thế kỷ và các buổi trong ngày (ngoại trừ atnight)Eg: in 1998, in September, in March 1999, in the winter, in the 21st century, in the1970s, in the morningafter: sau, sau khiEg: shortly after six (sau sáu giờ một chút), after lunch, half after seven in themorning (nữa tiếng sau bảy giờ vào buổi sáng), I’ll see you after the meetingbefore: trước, trước khiEg: before lunch, two days before Christmas, the day before yesterday, She regularlygoes for a run before breakfastbetween: giữa hai khoảng thời gianEg: between 6 pm and 8 am, between Monday and Friday, I’m usually free betweenTuesday and Thursday.4. The past simple (Thì quá khứ đơn )a. Cách sử dụng thì quá khứ đơn: Một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất ở thờigian xác định trong quá khứb. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn- Yesterday: hôm qua- Yesterday + N: yesterday morning/ afternoon/evening- Ago: (two days, three weeks) ago- last + N : (year, month, week)- in (2003, July)- in the pastc. Form* Động từ Tobe -> was/ were(+) S + was / were …..(-) S + was not / were not ..(?) Was / Were + S + …..?*Động từ thường(+) S + Ved/ V bất quy tắc …(-) S + did not / didn’t + V(?) Did + S + V (nguyên thể)…?Wh + did + S + V (nguyên thể)..?5. Should/ Shouldnta. Cách sử dụng: Đưa ra lời khuyên hay ý kiến.You look tired. You should take a rest.You shouldn’t eat too much sugar. It’s not good for your health.b. Cấu trúc(+) S + should + Vo(-) S + shouldn’t + Vo(?) Should + S + Vo?Eg: Students should wear uniform.He shouldn’t smoke here.6. Can/ CantCan: có thể, chỉ khả năng, năng lựcCan’t (can not): không thể, không có khả nănga. Cách sử dụng: dùng để diễn tả khả năng có thể/ không thể xảy ra trong thực tế.My mother can run very fast.b. Cấu trúc(+) S + Can + V…(-) S + Can’t (Can not) + V(?) Can + S + V?7. Conjunction So (Từ nối)so (do đó, cho nên, vì vậy) : dùng để chỉ kết quả, hệ quả, phía trước- It’s raining, so I’ll stay home and read.- I woke up late this morning so I can’t go to school on time.8. The Future Simple (Thì tương lai đơn )a. Cách dùng:- Diễn tả một hành động trong tương lai.- Diễn tả một quyết định hay một ý định nhất thời nảy ra ở thời điểm nói. Có từ tínhiệu chỉ thời gian trong tương lai- Diễn đạt một dự đoán không có căn cứb. Dấu hiện nhận biếtIn + (thời gian): trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút) / in ten years timeTomorrow: ngày maiNext day/ next week/ next month/ next year: ngày tới, tuầ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập học kì 2 Đề cương học kì 2 lớp 6 Đề cương học kì 2 năm 2024 Đề cương HK2 Tiếng Anh lớp 6 Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quang Cường
10 trang 366 0 0 -
7 trang 196 1 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Phan Chu Trinh
5 trang 189 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
6 trang 160 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Nhật lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
6 trang 152 0 0 -
5 trang 107 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du
12 trang 98 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
4 trang 90 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều
6 trang 86 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu Đức
3 trang 75 1 0