Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Quang Cường

Số trang: 10      Loại file: docx      Dung lượng: 65.37 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Quang Cường” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Quang CườngTRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 ANH 7 NĂM HỌC 2023-2024I. GRAMMAR1. Đại từ “it” chỉ khoảng cách2. Should/ Shouldn’t3. Liên từ: although/ though & however4. Câu hỏi Yes/ No5. Thì hiện tại tiếp diễn6. Thì tương lai đơn7. Đại từ sở hữu8. Mạo từ: a/an/theShould/ Shouldn’t: (diễn tả lời khuyên)Cách dùng “should” thường được dùng để diễn đạt lời khuyên, gợi ý, điều tốt nhất nên làmCấu trúc (+) S + should + V(inf). (-) S + shouldn’t + V(inf). (+) Should + S + V(inf)?Ví dụ - John should stop smoking. - We shouldn’t drink and drive.Distance:How far is it from ................ to ...................?It is (about) + ….. (from ............ to ............)Connectors:ALTHOUGH / THOUGH and HOWEVER (Chúng ta sử dụng các liên từ nối diễn tả sự tươngphản)1. Although/Though + S + V, S + V2. S + V. However, S + VYes/No questions:Is / Am / Are danh từ/tính từ/ giới từ Are they at home? SWas / Were V-ing? Is she singing?Do / Does / Did S V? Do you work late?Modal verbs S V? Can we go to the park?Answers: Yes, S + is / am / are/ was/ were. Yes, they are.Is/Am/Are  No, S + isn’t / am not / aren’t/ wasn’t /Was / Were No, she isn’t. weren’t.Do / Does /  Yes, S + do / does / did. Yes, I do.Did No, S + don’t / doesn’t / didn’t. No, I don’t.Modal  Yes, S + Modal Yes, you can.verbs No, S + Modal + not. No, you can’t.The present continuous (Thì hiện tại tiếp diễn) Ex: - The students are doing a project in the classroom now. - Is he still working on his computer now?The simple future tense with “will”1Possessive pronouns Personal pronouns Possessive adjectives Possessive pronouns I my mine You your yours We our ours They their theirs He his his She her hers It its its EXERCISEI. Choose the word whose underlined part in pronounced differently from the rest.1. A. rest B. help C. garden D. identify2. A. traffic B. pavement C. plane D. station3. A. sign B. mistake C. triangle D. drive4. A. nearest B. head C. bread D. health5. A. railway B. mail C. sail D. captain6. A. loved B. liked C. wished D. gripped7. A. safely B. pavement C. animation D. female8. A. ended B. shocked C. laughed D. missed9. A. those B. they C. than D. Thanksgiving10. A. cranberry B. lantern C. gather D. apricot11. A. abundant B. travelling C. character D. biogas12. A. designs B. sails C. pedals D. pollutes13. A. cheer B. parachute C. champagne D. machine14. A. doctor B. hospital C. pollution D. tomorrow15. A. gravy B. pavement C. traffic D. entertainII. Choose the best answer a, b, c or d to complete the sentence.1. You should walk across the street ______ the zebra crossing.A. on B. at C. in D. from2. My house is not far from my school, so I usually go ______.A. on foot B. by foot C. by car D. by boat3. This morning, I was ______ in a traffic jam and got to school fifteen minutes late.A. catch B. block C. struck D. stuck4. Turn on the left turn ______ before you make the turn and slow down.A. sign B. direction C. signal D. crossing5. It is ______ to use a mobile phone while driving or riding.A. safe B. important C. illegal D. careful6. ______ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: