Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, TP. Vũng Tàu
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 187.62 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, TP. Vũng Tàu" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, TP. Vũng Tàu UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ IITRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TIẾNG ANH 7A. VOCABULARY: Unit 10, 11, 12B. GRAMMAR:I. Verb tenses:1. The present progressive tense. (Thì hiện tại tiếp diễn). (+) S + am/ is/ are+ V-ing …. Adverbs. Now, at present, at the moment, at this time, Ex: She is reading a book now. look !, listen!, hurry up!….Notes: playplaying; writewriting; getgetting2. The future simple tense. (Thì tương lai đơn) (+) S + will + V (inf)…….. Adverbs: tonight, this evening, tomorrow, next (week/ (-) S+ won’t + V(inf)+…….. year/…), in the future, one day, soon, in 2030, later, … (?) Will + S+ V(inf) +…….. ? -Yes, S+ will. - No, S+ won’t.II. POSSESSIVE PRONOUNS (Đại từ sở hữu)1. Các đại từ sở hữu Personal pronouns Possessive Possessive Meaning Đại từ nhân xưng adjectives Meaning pronouns Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu I my của tôi mine Cáicủa tôi you your của bạn yours Cái của bạn we our của chúng tôi ours Cái của chúng tôi they their của họ theirs Cái của họ he his của anh ấy his Cái của anh ấy she her của cô ấy hers Cái của cô ấy it its của nó its Cái của nó2. Cách sử dụng đại từ sở hữu trong tiếng Anh - Dùng thay cho một tính từ sở hữu và một danh từ đã nói phía trước. Ex: This is my book and that is yours, (yours = your book) Các trường hợp - Dùng trong dạng câu sở hữu kép. Ex: Ms. Hang is a friend of mine.dùng Đại từ sở hữu - Dùng ở cuối các lá thư như một quy ước. Trường hợp này, người ta chỉ dùng ngôi thứ hai. Ex: Yours sincerely: Trân trọngIII. ARTICLE (Mạo từ)1. Cách sử dụng mạo từ bât đinh “a/an”- Chúng ta dùng a/an (một cái, một con, một vât...) trước danh từ đêm được ở số ít. Dùng mạo từ “a” Dùng mạo từ “an” 2 - “a” đưng trươc môt danh từ số ít đếm - “an” đưng trươc danh từ số ít đếm được băt được băt đâu băng 1 phụ âm. đâu băng 1 nguyên âm. Trong tiêng Anh có 5 nguyên âm U, E, O, A, I. Ngoại lệ: Ngoại lệ: a uniform a university an hour an honest man a union a eulogy an one-legged man an S.O.S an MC2. Cách sử dụng mạo từ “the”Mạo từ xác đinh “the” đứng trước ca danh từ đếm được ( số ít, số nhiều) và không đêm đươc.Chúng ta gọi là mạo từ xác đinh vi nó danh tư đa xac đinh ma ca người noi va người nghe đêubiết. - “The” dùng vơi so sánh nhât. - Dùng đê noi vê môt đối tượng, môt đia điêm đăc biệt, Ex: the Eiffel Tower, the Tower Bridge, .. - Dùng trươc danh từ riêng chi nui, sông, biên, đao, sa mạc,… Ex: the acific Ocean, the Himalayan mountains, … - Dùng đê chi môt nhom người, giai câp trong xa hôi Các trường hợp dùng Ex: the old (người già), the rich (người giàu), the poor (người “the” ngheo), the homeless people (người vô gia cư), …. - Dùng vơi môt số tên quốc gia thuôc tô hợp hoăc liên bang. Ex: the United States (US), the United Kingdom (UK), … - Dùng đưng trươc danh từ chi người hoăc vật duy nhât Ex: The sun is shining brightly.C. PRACTICE EXERCISESI. VOCABULARY (Từ vựng)1. _________ energy is produced by collecting sunlight and converting it into electricity.A. Solar B. Wind C. Hydro D. Nuclear2. A non- renewable source of energy can be used to power machinery, but it also __ theenvironment.A. cleans B. pollutes C. helps D. protects3. Hydro energy is , clean and safe to use.A. serious B. available C. dangerous D. expensive4. Electric cars are more _______ than petrol cars.A. economic B. smarter C. eco-friendly D. friendly5. I really want to fly a _______ like Doraemon.A. car B. bamboo-copter C. ship D. boat6. A sky safety system will help everyone _______ traffic jams.A. stop B. affect C. avoid D. get7. Kangaroos are _______ to Australia. It is their homeA. local B. unique C. general D. long8. Indonesia is the largest ________ country in the world.A. island B. coastline C. capital D. sunrise II. PREPOSITION (Giơi từ) 31. Natural gas is limited and it is harmful ______ the environmentA. for B. in C. with D. to2. Now we are looking _________ a cheap, clean and efficient energy source.A. out ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, TP. Vũng Tàu UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ IITRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TIẾNG ANH 7A. VOCABULARY: Unit 10, 11, 12B. GRAMMAR:I. Verb tenses:1. The present progressive tense. (Thì hiện tại tiếp diễn). (+) S + am/ is/ are+ V-ing …. Adverbs. Now, at present, at the moment, at this time, Ex: She is reading a book now. look !, listen!, hurry up!….Notes: playplaying; writewriting; getgetting2. The future simple tense. (Thì tương lai đơn) (+) S + will + V (inf)…….. Adverbs: tonight, this evening, tomorrow, next (week/ (-) S+ won’t + V(inf)+…….. year/…), in the future, one day, soon, in 2030, later, … (?) Will + S+ V(inf) +…….. ? -Yes, S+ will. - No, S+ won’t.II. POSSESSIVE PRONOUNS (Đại từ sở hữu)1. Các đại từ sở hữu Personal pronouns Possessive Possessive Meaning Đại từ nhân xưng adjectives Meaning pronouns Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu I my của tôi mine Cáicủa tôi you your của bạn yours Cái của bạn we our của chúng tôi ours Cái của chúng tôi they their của họ theirs Cái của họ he his của anh ấy his Cái của anh ấy she her của cô ấy hers Cái của cô ấy it its của nó its Cái của nó2. Cách sử dụng đại từ sở hữu trong tiếng Anh - Dùng thay cho một tính từ sở hữu và một danh từ đã nói phía trước. Ex: This is my book and that is yours, (yours = your book) Các trường hợp - Dùng trong dạng câu sở hữu kép. Ex: Ms. Hang is a friend of mine.dùng Đại từ sở hữu - Dùng ở cuối các lá thư như một quy ước. Trường hợp này, người ta chỉ dùng ngôi thứ hai. Ex: Yours sincerely: Trân trọngIII. ARTICLE (Mạo từ)1. Cách sử dụng mạo từ bât đinh “a/an”- Chúng ta dùng a/an (một cái, một con, một vât...) trước danh từ đêm được ở số ít. Dùng mạo từ “a” Dùng mạo từ “an” 2 - “a” đưng trươc môt danh từ số ít đếm - “an” đưng trươc danh từ số ít đếm được băt được băt đâu băng 1 phụ âm. đâu băng 1 nguyên âm. Trong tiêng Anh có 5 nguyên âm U, E, O, A, I. Ngoại lệ: Ngoại lệ: a uniform a university an hour an honest man a union a eulogy an one-legged man an S.O.S an MC2. Cách sử dụng mạo từ “the”Mạo từ xác đinh “the” đứng trước ca danh từ đếm được ( số ít, số nhiều) và không đêm đươc.Chúng ta gọi là mạo từ xác đinh vi nó danh tư đa xac đinh ma ca người noi va người nghe đêubiết. - “The” dùng vơi so sánh nhât. - Dùng đê noi vê môt đối tượng, môt đia điêm đăc biệt, Ex: the Eiffel Tower, the Tower Bridge, .. - Dùng trươc danh từ riêng chi nui, sông, biên, đao, sa mạc,… Ex: the acific Ocean, the Himalayan mountains, … - Dùng đê chi môt nhom người, giai câp trong xa hôi Các trường hợp dùng Ex: the old (người già), the rich (người giàu), the poor (người “the” ngheo), the homeless people (người vô gia cư), …. - Dùng vơi môt số tên quốc gia thuôc tô hợp hoăc liên bang. Ex: the United States (US), the United Kingdom (UK), … - Dùng đưng trươc danh từ chi người hoăc vật duy nhât Ex: The sun is shining brightly.C. PRACTICE EXERCISESI. VOCABULARY (Từ vựng)1. _________ energy is produced by collecting sunlight and converting it into electricity.A. Solar B. Wind C. Hydro D. Nuclear2. A non- renewable source of energy can be used to power machinery, but it also __ theenvironment.A. cleans B. pollutes C. helps D. protects3. Hydro energy is , clean and safe to use.A. serious B. available C. dangerous D. expensive4. Electric cars are more _______ than petrol cars.A. economic B. smarter C. eco-friendly D. friendly5. I really want to fly a _______ like Doraemon.A. car B. bamboo-copter C. ship D. boat6. A sky safety system will help everyone _______ traffic jams.A. stop B. affect C. avoid D. get7. Kangaroos are _______ to Australia. It is their homeA. local B. unique C. general D. long8. Indonesia is the largest ________ country in the world.A. island B. coastline C. capital D. sunrise II. PREPOSITION (Giơi từ) 31. Natural gas is limited and it is harmful ______ the environmentA. for B. in C. with D. to2. Now we are looking _________ a cheap, clean and efficient energy source.A. out ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập học kì 2 Đề cương học kì 2 lớp 7 Đề cương học kì 2 năm 2024 Đề cương HK2 Tiếng Anh lớp 7 Đề cương trường THCS Lương Thế Vinh Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7Tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Độc Lập
5 trang 236 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Phan Chu Trinh
5 trang 192 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Nhật lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
6 trang 154 0 0 -
8 trang 149 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Đông Thái
5 trang 135 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THPT Thực hành Sư phạm
8 trang 135 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Độc Lập
6 trang 122 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du
12 trang 99 1 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Quang Cường
9 trang 73 1 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du
10 trang 72 0 0