Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 392.75 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương ôn tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 KHỐI 10 NĂM HỌC 2021-2022 BÀI 14Câu 1: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện:A. Nhập văn bảnB. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khácC. Lưu trữ và in văn bảnD. Tìm kiếm thông tin trên webHãy chọn phương án saiCâu 2: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào là bộ mã chuẩn thế giới hiện nay?A. ASCIIB. UNICODEC. TCVN3D. VNICâu 3: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bảnB. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bảnC. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bảnD. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tựCâu 4: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạnthảo một văn bản?A. Chỉnh sửa - trình bày - gõ văn bản - in ấnB. Gõ văn bản - chỉnh sửa - trình bày - in ấnC. Gõ văn bản - trình bày - chỉnh sửa - in ấn.D. Gõ văn bản - trình bày - in ấn - chỉnh sửaCâu 5: Hệ soạn thảo văn bản không thể làm được những việc gì?A. Nhập và lưu trữ văn bảnB. Sửa đổi văn bảnC. Trình bày văn bảnD. Chụp màn hìnhCâu 6: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?A. Tính toán và lập bảnB. Tạo các tệp đồ họaC. Soạn thảo văn bảnD. Chạy các chương trình ứng dụng khácCâu 7: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào khôngdùng mã TCVN3?A. VN. TIMESB. VNI-TimesC. Vn.3DHD. Vn. timesCâu 8: Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, đểgõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây:A. VietWare_XB. UnicodeC. TCVN3_ABCD. VNI WinCâu 9: Để gõ dấu huyền, sắc, nặng, hỏi, ngã theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?A. f, s, j, r, xB. s, f, r, j, xC. f, s, r, x, jD. s, f, x, r, jCâu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?A. VNI-TimesB. VnArialC. ArialD. VnTimeCâu 11. Chọn câu đúng:A. Trang màn hình và trang văn bản luôn có cùng kích thước.B. Hệ soạn thảo văn bản quản lý việc tự động xuống dòng.C. Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt.D. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu.Câu 12.Cách bố trí dấu câu nào sau đây là đúng:A. An nói: Ôi! Trời mưa. B. An nói : Ôi!Trời mưa.C. An nói: Ôi ! Trời mưa . D. An nói: Ôi! Trời mưa. BÀI 15Câu 1: Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì?A. .TXTB. .COMC. .EXED. .DOCCâu 2: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+CB. Nhấn tổ hợp phím Alt+SC. Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụD. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+SCâu 3: Để xoá phần văn bản được chọn, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+CB. Chọn lệnh Edit → CutC. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+VD. Chọn lệnh Edit→ PasteCâu 4: Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện:A. Chọn File→ SaveB. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụC. Chọn Edit→ OpenD. Chọn File→ NewCâu 5: Đóng cửa sổ soạn thảo Word, ta thực hiện:A. Chọn File → ExitB. Nháy chuột vào biểu tượng ở góc trên bên trái màn hình (thanh tiêu đề)C. Chọn Format → ExitD. Chọn File → CloseCâu 6: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện:A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft WordB. Nháy chuột phải vào biểu tượng trên màn hình nềnC. Nháy chuột trái vào biểu tượng trên màn hình nềnD. Nháy vào biểu tượng trên màn hình nềnCâu 7: Bảng chọn nào chứa các lệnh làm việc với tệp văn bảnA. Bảng chọn EditB. Bảng chọn HomeC. Bảng chọn FileD. Bảng chọn InsertCâu 8: Muốn lưu văn bản vào đĩa với một tên khác, ta thực hiện:A. Edit → Save…B. Insert → Save…C. File → Save…D. File → Save asCâu 9: Để mở văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây?A. Ctrl + AB. Ctrl + OC. Ctrl + ND. Ctrl + SCâu 10: Thao tác nào sau đây không phải thao tác chọn văn bản?A. Đặt con trỏ vào vị trí bắt đầu, rồi nhấn giữ phím Shift và đặt con trỏ vào vị trí kết thúcB. Đặt con trỏ vào vị trí bắt đầu, rồi nhấn giữ phím Shift và nhấn phím mũi tên sang phảiC. Đặt con trỏ vào vị trí bắt đầu, rồi nhấn giữ phím Ctrl và nhấn phím mũi tên sang phảiD. Ctrl + ACâu 11. Tab chứa các biểu tượng của các lệnh định dạng cho văn bản trong word 2010 là:A. Home B. Insert C. Page layout D. ViewCâu 12.Để chuyển đổi giữa chế độ chèn (Insert) và chế độ đè (Overtype) ta nhấn phím:A. Over B. Shift + O C. Ctrl + I D. InsertCâu 13. Bạn Hạnh đang soạn thảo văn bản trên tệp Donxinhoc.doc, bạn ấy muốn sao chépmột phần văn bản đang soạn thảo sang một tệp mới. Bạn Hạnh sẽ thực hiện lần lượt các thaotác nào sau đây: 1. Chọn File ->New 2. Đánh dấu khối văn bản cần sao chép 3. Đặt con trỏ vào vị trí cần sao chép đến trong tệp mới 4. Nháy nút lệnh Paste 5. Chọn Edit->Copy A. 2-5-1-3-4 ...

Tài liệu được xem nhiều: