Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Thái Phiên

Số trang: 29      Loại file: pdf      Dung lượng: 9.62 MB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (29 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Thái Phiên để tổng hợp kiến thức môn học, nắm vững các phần bài học trọng tâm giúp ôn tập nhanh và dễ dàng hơn. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Thái PhiênSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊNĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TOÁN 11 Năm học 2018 - 2019 NỘI DUNG ÔN TẬPA. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH: I. Giới hạn: 1. Tính giới hạn của dãy số. 2. Tính giới hạn của hàm số. 3. Xét tính liên tục của hàm số tại 1 điểm. 4. Xét tính liên tục của hàm số trên 1 khoảng, 1 đoạn. 5. Ứng dụng tính liên tục của hàm số. II. Đạo hàm: 1. Tính đạo hàm hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến. 3. Vi phân. 4. Đạo hàm cấp cao.B. HÌNH HỌC: 1. Hai đường thẳng vuông góc: - Tính góc giữa 2 đường thẳng. - Chứng minh 2 đường thẳng vuông góc. 2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng: - Xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. - Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. 3. Hai mặt phẳng vuông góc: - Xác định góc giữa 2 mặt phẳng. - Chứng minh 2 mặt phẳng vuông góc. - Hình chóp đều, lăng trụ đứng, lăng trụ đều. 4. Khoảng cách: - Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng. - Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau. ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ SỐ 1I. PHẦN TRẮC NGHIỆM1/ Lim là : a. b. c. d. 02/ Lim( là: a. +∞ b. c. d. ∞3/ Lim( ) là: a. 0 b. c. +∞ d. 24/ Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng -1: 2x2 + x -1 x3 - x 2 + 3 x - x3 + 2 a. lim b. lim c. lim d. lim x ®+¥ 2 x + x 2 x ®-¥ 1 - x3 x ®+¥ 1 + x 2 x ®-¥ 1 + x 2 15/ lim là: a. +∞ b. 0 c. 2 d. -2 x ®+¥ x2 + x - x6/ S = + + + …… + + ….Giá trị của S là: a. b. 1 c. 2 d. x3 - 17/ lim là: a. -3 b. 2 c. 3 d. +∞ x ®1 1- x8/ Cho f(x) = f(x) không liên tục tại x=1 khi giá trị của a là: a. a = 1 b. a 1 c. a = -1 d. a 1 3x 2 + 49/ lim là: a. -3 b. 3 c. +∞ d. -∞ x ® 2+ 4 - x 210/ Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: ì x2 ï x khi x < 1, x ¹ 0 ïï Hàm số: f ( x) = í0 khi x = 0 ï ï x khi x ³ 1 ïî a. Liên tục tại mọi điểm trừ các điểm x [0;1] b. Liên tục tại mọi điểm thuộc R c. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0 d. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 111/ Pt –5 + 4x – 1 có đúng: a. 2 nghiệm b. 1 nghiệm c. 3 nghiệm d. 5 nghiệm12/ Cho f(x) = f(x) liên tục tại x = 0 khi a bằng: a. b. 0 c. 2 d. -213/ Cho hàm số f(x) = khi đó: a. = 2x + b. = 2x + c. = 2x + d. = 2x +14/ Đạo hàm của hàm số: y = là: a. b. c. d.15/ Cho f(x) = –3 + 2 tập nghiệm của BPT là; a. [0;2] b. (-∞;0] c. (-2;0) d. (-∞; -2]16/ Cho hàm số: y = f(x) = cosx. Khi đó: a. = b. = c. = - d. =017/ Cho hàm số: f(x) = (1)Tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại M có hoành độ bằng 1 có phương trình là: a. y = - b. y = - x - c. y = -x - d. y = -x +18/ Cho hàm số y = f(x) = (1). Phương trình đường thẳng (d) song song với đường thẳng: y = và tiếp xúc với đồ thị hàm số (1) là: a. (d): y = b. (d): y = c. (d): y = d. ( ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: