Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Lăng Cô

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 115.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Lăng Cô cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập giúp bạn ôn tập và hệ thống kiến thức hiệu quả. Hi vọng với tư liệu này sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Lăng CôPHÒNGGIÁODỤC&ĐÀOTẠOPHÚLỘC ĐỀCƯƠNGÔNTẬPKÌII MônToán7 Nămhọc20182019 A.Lýthuyết I.PhầnĐạisố 1.Dấuhiệu,Tầnsố,Mốtcủadấuhiệu,tínhsốtrungbìnhcộngcủadấuhiệu 2.Giátrịcủamộtbiểuthứcđạisố 3.Đơnthức,đơnthứcđồngdạng,bậccủađơnthức,tổng,hiệucủacácđơnthức đồngdạng. 4.Đathức,cộngtrừđathức,bậccủađathức, 5.Cộng,trừđathứcmộtbiến 6.Nghiệmcủađathứcmộtbiến II.PhầnHìnhhọc 1.Tamgiáccân,tamgiácđều,cáctínhchấtcủatamgiáccân,tamgiácđều 2.ĐịnhlýPitago 4.Cáctrườnghợpbằngnhaucủatamgiác,tamgiácvuông 5.Quanhệgiữacácyếutốtrongtamgiác 6.Cácđườngđồngquytrongtamgiác B.BàitậpBài1 :Điềutranănglượngtiêuthuđiệncủa30giađìnhtrongmộtkhuphốngườita đượcbảngsau(tínhbằngkwh): 102 85 86 65 96 72 105 52 65 72 85 78 52 96 52 87 85 87 102 105 65 105 72 52 78 65 96 52 105 110 a) Dấuhiệuởđâylàgì? b) Lậpbảngtầnsố. c)Tínhsốtrungbìnhcộngvàtìmmốtcủadấuhiệu. Bài2:Tuổinghềcủa30côngnhântrongmộtphânxưởngđượcchobởibảngsau 786547864576848654866784667558 a)Dấuhiệuởđâylàgì?Sốcácgiátrịlàbaonhiêu b)Lậpbảngtầnsốvànhậnxét. c)Tínhsốtrungbìnhcộngvàtìmmốtcủadấuhiệu.Bài3 :Thugọncácđơnthứcsauvàtìmbậccủachúng: 1 1 2 4 a) x 2 (−2 x 2 y 2 z ) b) (−2 x 2 y) 2 x y 2 4 2 1c)(6x3zy)( yx2)2d (− x 2 y )3 x 2 y 3 (−2 xy 2 z ) 2 3 2 3 2 2 42 2 2Bài4:Chođơnthức:A= x y z xy z 7 9 1 a) ThugọnđơnthứcA.b)XácđịnhhệsốvàbậccủađơnthứcA. b) TínhgiátrịcủaAtại x 2; y 1; z 1Bài 5:Tínhgiátrịbiểuthứcsau 1a) M(x)=3x2–5y–2tạix=2;y= . 3 b).B=6xy+4x4y3–y7–4x4y3+10–5xy+2y7–5tạix=1,y=1Bài6 :TìmđathứcA,đathứcBbiết: a) A+(2x2y5)=5x23x2+2xy b) B(3xy+x22y2)=4x2–xy+y2 Bài7.Chocacđath ́ ức: M=3,5x2y–2xy2+1,5x2y+2xy+3xy2 N=2x2y+3,2xy+xy2–4xy2–1,2xy ̣ a).Thugoncacđath ́ ưcMvaN ́ ̀ b).TinhM+N;M–N; ́ 1 1 1Bài8:Chođathứcf(x)=9x3– x+3x2–3x+ x2 x 3 3x2–9+27+3x 3 3 9 a).Thugọnvàsắpxếpcáchạngtử củađathứctrêntheolũythừagiảmdần củabiến,tìmhệsốcaonhất,hệsốtựdo,bậccủađathức b)Tínhf(3)vàf(3) b)Vớigiátrịnàocủaxthìf(x)=28Bài9:Chođathức:P(x)=5x3+2x4–x2+3x2–x32x4+14x3a) Thugọnvàsắpxếpcáchạngtửcủađathứctrêntheolũythừagiảmdầncủa biến,tìmhệsốcaonhất,hệsốtựdo,bậccủađathứcb) TínhP(1)vàP(1)c) Chứngtỏđathứctrênkhôngcónghiệm.Bài10:Chocácđathức:f(x)=x3–2x2+3x+1 g(x)=x3+x1+3x2 Tính:a)f(x)+g(x)b)f(x)g(x)Bài11.Chohaiđathứcf(x)=9–x5+4x–2x3+x27x4 g(x)=x5–9+2x2+7x4+2x3–3xa) Sắpxếpcácđathứctrêntheoluỹthừagiảmdầncủabiến.b) Tínhtổngh(x)=f(x)+g(x)c) Tìmnghiệmcủađathứch(x).Bài12:Tìmađểđathứcsaucónghiệmlàx=1.a) g(x)=2x2–ax5 b)h(x)=ax3–x2x+1.Bài13:Tìmnghiệmcủacácđathứcsau. 1 a)x–10; b)2x– ;c)x25x+6;d)x24x ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: