Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 8 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 266.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo và luyện tập với Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 8 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp giúp các em hệ thống kiến thức môn học hiệu quả, đồng thời nâng cao khả năng ghi nhớ để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 8 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp ĐỀCƯƠNGÔNTẬPTOÁN8HỌCKỲII NĂMHỌC20182019A. ĐẠISỐI/Phươngtrìnhdạngax+b=0 −bPhươngphápgiải: ax+b=0 x = ; a KhichuyểnmộthạngtửtừvếnàysangvếkiataphảiđổidấuhạngtửđóCáchgiải: B1/Quiđồngvàkhửmẫu(nếucómẫu) B2/Thựchiệncácphéptínhbỏngoặc B3/Chuyểnvếthugọnđưavềdạngax+b=0 B4/KếtluậnnghiệmBài1: Hãychứngtỏ a) x=3/2lànghiệmcủapt:5x2=3x+1 b) x=2vàx=3lànghiệmcủapt:x2–3x+7=1+2xBài2: Phươngtrìnhdạngax+b=0 1)4x–10=0 2)2x+x+12=0 3)x–5=3–x 4)3x6+x=9x 5)34x+24+6x=x+27+3x 6)5(6x)=4(32x) 7)5(2x3)4(5x7)=192(x+11) 8)4(x+3)=7x+17 9)11x+42–2x=100–9x22 10)3x–2=2x3 2x + 3 5 − 4x 5x + 3 1 + 2 x11) = 12) = 3 2 12 9 7 x − 1 16 − x x−3 1− 2x13) = 14) = 6− 6 5 5 3II/Phươngtrìnhtích A( x) = 0Cáchgiải: A( x).B( x) = 0 (*) B ( x) = 0 NếuchưacódạngA(x).B(x)=0thìphântíchptthànhnhântửđưavềdạngA(x).B(x)=0và giảinhư(*) Bài1:Giảicácptsau: 1)(x+2)(x3)=0 2)(x5)(7x)=0 3)(2x+3)(x+7)=0 4)(10x+5)(2x8)=0Bài2: Giảicácptsau: 1)(4x1)(x3)=(x3)(5x+2) 2)(x+3)(x5)+(x+3)(3x4)=0 3)(x+6)(3x1)+x+6=0 4)(x+4)(5x+9)x4=0 III/Phươngtrìnhchứaẩnởmẫu Cáchgiải: B1/TìmĐKXĐcủaPT B2/Quiđồngvàkhửmẫu B3/GiảiPTtìmđược(PTthườngcódạngax+b=0; A( x).B( x) = 0 ) B4/SosánhĐKXĐvàkếtluận GiảicácPtsau: 7x − 3 2 3 − 7x 11) = 2) = x −1 3 1+ x 2 5x − 1 5x − 7 4 x + 7 12 x + 53) = 4) = 3x + 2 3 x − 1 x −1 3x + 4 1− x 2x + 3 1 3− x5) +3= 6) +3= x +1 x +1 x−2 x−2 8− x 1 ( x + 2) 2 x 2 + 107) −8 = 8) −1 = x−7 x−7 2x − 3 2x − 3 IV/GiảitoánbằngcáchlậpPT: Cáchgiải: B1/Đặtẩnvàtìmđiềukiệnchoẩn B2/Lậpmốiliênhệgiửađạilượngchưabiếtvàđạilượngđãbiếttừ đólậppt (thườnglàlậpbảng) B3/GiảiPTtìmđược B4/SosánhĐKởB1vàkếtluậnBài1: MộtngườiđixeđạptừAđếnBvớivậntốc15km/h.Lúcvềngườiđóđivớivậntốc 12km/h,nênthờigianvềlâuhơnthờigianđilà30phút.TínhquãngđườngAB? Bài2:ĐườngsôngtừthànhphốAđếnthànhphốBngắnhơnđườngbộlà10km.Canôđitừ AđếnBhết3h20’ôtôđihết2h.Vậntốccủacanônhỏhơnvậntốccủaôtôlà17km/h. a/Tínhvậntốccủacanô? b/TínhđộdàiđoạnđườngbộtừAđếnB? ĐS:a)18km/hb)70km Bài3:Haixekháchkhởihànhcùng1lúctừ 2địađiểmAvàBcáchnhau140km,đingược chiềunhauvàsau2giờchúnggặpnhau.Tínhvậntốcmỗixebiếtxeđitừ Acóvậntốclớn hơnxeđitừBlà10km?Bài4: HaixegắnmáycùngkhởihànhtừAđếnB.Vậntốcxethứnhấtlà45km/h,vậntốcxe thứhaiíthơnvậntốcxethứnhất9km/h,nênxethứhaiđếnBchậmhơnxethứnhất40pht. TìmkhoảngcáchAB.Bài5: MộtxemôtôđitừtỉnhAđếntỉnhBhết4giờ,khivềxeđivớivậntốcnhanhhơnlúcđi là10km/h, ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: