Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long, Hà Nội

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 243.34 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long, Hà Nội" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long, Hà Nội Trường THPT Bắc Thăng Long ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: TOÁN, LỚP 10. ĐỀ SỐ 01 Câu 1. 1) Viết qui tròn số 123 556 478 biết hàng qui tròn là hàng trăm. 2) Viết qui tròn số gần đúng 42,78231 biết độ chính xác d = 0,0003. Câu 2. Cân nặng của 10 học sinh ( kg): 45 45 48 49 52 52 52 58 60 68 1) Mốt 2) Tính cân nặng trung bình của 10 học sinh 3) Tứ phân vị của mẫu số liệu 4) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. Câu 3. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp 1) Viết tập Ω là không gian mẫu của phép thử; 2) Tính xác suất của biến cố có lần đầu và lần thứ 3 có kết quả giống nhau. Câu 4. Từ một hộp có 17 thẻ được đánh số từ 1 đến 17. Rút ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Tính xác suất để 1) Rút được đúng 1 thẻ chẵn; 2) Tích các số ghi trên thẻ là số chẵn. Câu 5. 1) Tính khoảng cách từ M(-2;3) đến đường thẳng (d): ? − 2? + 3 = 0; 2) Tính góc giữa hai đường thẳng ( ? ) ? + ? − 3 = 0 và ( ? ′ )2? − ? + 1 = 0. ?2 ?2 Câu 6. Cho Elíp (E) + =1 9 4 1) Tìm tiêu cự và tọa độ các tiêu điểm của Elíp; 2) Tìm tọa độ giao điểm của (E) với các trục tọa độ. Câu 7. Cho đường tròn ( C ): (? + 2)2 + (? − 1)2 = 5 1)Xác định tâm và bán kính đường tròn ( C ); 2)Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết tiếp điểm ?(0; 2); 3)Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết tiếp tuyến song song với ( ? ) : − 2? + ? − 1 = 0; 4)Viết phương trình đường tròn ( T ) biết tâm ?(1; −1) và cắt đường thẳng (d) một dây cung MN, ?? = 2√3.Câu 8. Một hộp đựng 15 viên bi trong đó có 6 viên màu đỏ, 5 viên màu xanh, 4 viên màu vàng. Các viên bi có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên 6 viên bi trong 15 viên bi đó. Tính xác suất của mỗi biến cố sau: 1) A“Sáu viên bi lấy ra có cùng màu”; 2) B “Trong 6 viên bi lấy ra có 3 viên bi màu đỏ, 2 viên bi màu xanh, 1 viên bi màu vàng ”; 3) B “Sáu viên bi lấy ra có đủ ba màu”. HẾT ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ 2 TOÁN 10 NĂM 2022 – 2023ĐỀ SỐ 02Câu 1. 1) Viết qui tròn số 123, 019 678 biết hàng qui tròn là hàng phần nghìn. 2) Viết qui tròn số gần đúng 4 278 231 biết độ chính xác d = 6.Câu 2. Cân nặng của độ tuổi của 9 thành viên trong CLB khiêu vũ : 55 58 58 61 61 65 70 73 75 1) Mốt 2) Tính cân nặng trung bình của 10 học sinh 2) Tứ phân vị của mẫu số liệu 4) Tính phương sai và độ lệch chuẩn.Câu 3. Gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp 1) Viết tập Ω là không gian mẫu của phép thử; 2) Tính xác suất của biến cố lần thứ ba có kết quả S.Câu 4. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có ba chữ số. 1) Hãy mô tả không gian mẫu. 2) Tính xác suất của biến cố “Số được chọn là số chính phương”. 3) Tính xác suất của biến cố “Số được chọn là số có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước và tổng các chữ số bằng 10 ”.Câu 5. ? = −1 + ? 1) Tính khoảng cách từ M(-1;3) đến đường thẳng (d):{ ; ? = 2 − 2? ? = −1 + ? ?= ? 2) Tính góc giữa hai đường thẳng ( ? ) { và ( ? ′ ) { ? = 3. ? = 3 + 2?Câu 6. Cho Elíp (E) 5? 2 + 9? 2 = 45 1) Tìm tiêu cự và tọa độ các tiêu điểm của Elíp; 2) Tìm tọa độ giao điểm của (E) với các trục tọa độ.Câu 7. Cho đường tròn ( C ):? 2 + ? 2 − 2? + 4? = 0 1) Xác định tâm và bán kính đường tròn ( C ); 2) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết tiếp điểm là gốc ?; 3) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết tiếp tuyến vuông góc với ( ? ): 3? + ? − 1 = 0.Câu 8. Viết Phương trình đường tròn ( C ) đi qua ba điểm A = ( 6;2 ) , B = ( −2;8) , C = ( −2; − 4 ) .Câu 9. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số tạo thành từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5;6;7 . Chọn ngẫunhiên một phần tử thuộc S. Tính xác suất số chọn được có chữ số đứng bên phải không bé hơn chữ sốbên trái kề nó? HẾT ĐỀ SỐ 03 Câu 1. 1) Viết qui tròn số 3,556 478 biết hàng qui tròn là hàng phần trăm. 2) Viết qui tròn số gần đúng 4782,78231 biết độ chính xác d = 0,0023. Câu 2. Chiều cao của nhóm gồm 9 học sinh ( cm ): 145 155 155 160 160 165 168 169 175 2) Mốt 2) Tính chiều cao trung bình c ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: