Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc

Số trang: 31      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.56 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 16,000 VND Tải xuống file đầy đủ (31 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Bảo LộcTrường THPT Chuyên Bảo Lộc Tổ Toán ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 – 2021A. GIẢI TÍCH:I. Lý thuyết: 1. Định nghĩa và tính chất giới hạn của dãy số và hàm số. 2. Định nghĩa hàm số liên tục tại 1 điểm, trên khoảng, trên đoạn và ứng dụng của nó. 3. Định nghĩa đạo hàm và các quy tắc tính đạo hàm, đạo hàm của hàm số sơ cấp, đạo hàm cấp cao.II. Bài tập: 0  1. Tìm giới hạn hàm số (Chú ý khử dạng vô định : ; ;    ; 0. ). 0  2. Xét tính liên tục của hàm số tại 1 điểm,trên khoảng, đoạn. Xác định tham số để hàm số liên tục tại 1điểm , trên khoảng, đoạn. 3. Áp dụng tính liên tục để chứng minh phương trình có nghiệm. 4. Nắm vững các qui tắc, công thức tính đạo hàm, đạo hàm của hàm số sơ cấp, đạo hàm cấp cao. 5.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số.BÀI TẬP ÔN TẬP.1. Giới hạnBài 1 :Tính các giới hạn sau: x 2  5x  4 x2  2 x  3 x2 1 x 4  161) lim 2) lim 3) lim 4) lim x 4 x4 x 1 2 x2  x 1 x  1 x 2  3x  2 x 2 x 3  2 x 2 2 x 4x  1  3 7) x 1  x  4  35) lim 6) lim 8) lim x 2 x 7 3 x 2 x2  4 x  5  2x  1 x 0 x lim x4 x4Bài 2: Tính các giới hạn sau: 2x 1 x 2  3x  3 x 2  5x  3 x x1) lim 2) lim 3) lim 4) lim x 3 x  3 x 2  x2 x 1 ( x  1) 2 x  0 x xBài 3: Tính các giới hạn sau:  x3 2 x3  3x  4 x2  x  5 x 2  3x  2 x1) lim x   2 x  1 2) lim x   x 3  x 2  1 3) lim 4) lim x   2x  1 x  3x  15) lim ( x 2  2 x  3  x) 6) lim (2 x  4 x 2  x  3 ) 7) lim ( x 2  x  1  x 2  x  1) x   x   x  Bài 4: Tính các giới hạn sau:1) lim ( x3  x 2  x  1) 2) lim ( x 4  2 x 2  3) 3) lim (2 x 3  2 x 2  x  3) 4) lim 3x 2  5 x x  x   x  x Bài 5: Tính các tổng sau: 1 1 1 23 23 23a. S  2  1     ... b. S     ... 2 4 8 100 10000 1000000 n 1 1 1 1  1  1 1c. S  1     ...     ... d. S  3  3  1    ... 3 9 27  3  3 3Bài 6: Xét tính liên tục trên R của hàm số sau:  x2  4 x2 1 , x  1a)  f ( x)   x  2 khi x  2 b) f ( x)    x 1 , x  1 4 x  2   x 2  khi ...

Tài liệu được xem nhiều: