Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Lê Qúy Đôn

Số trang: 42      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.76 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 9,000 VND Tải xuống file đầy đủ (42 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Lê Qúy Đôn" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Toán. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Lê Qúy ĐônTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN TỔ TOÁN NAÊM HOÏC 2020 - 2021 Trang 1/42Trang 2/42 PHẦN A : ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH I. GIỚI HẠN DÃY SỐCâu 1: Biết lim un = 3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 3un − 1 3un − 1 3un − 1 3un − 1 A. lim = 3. C. lim = 2. B. lim = −1 . D. lim = 1. un + 1 un + 1 un + 1 un + 1Câu 2: Biết lim un = + . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. un + 1 1 un + 1 un + 1 1 un + 1 A. lim = . C. lim =0. B. lim = . D. lim = + . 3un2 + 5 3 3un2 + 5 3un2 + 5 5 3un2 + 5Câu 3: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào có giới hạn? 1 A. (sin n) . B. (cos n) . C. ((−1) n ) . D. ( ) . 2Câu 4: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào có giới hạn khác 0? A. ((0,98)n ) . C. ((−0,99) n ) . B. ((0,99)n ) . D. ((1, 02)n ) . 1Câu 5: Biết dãy số (u n ) thỏa mãn un − 1  . Tính lim un . n3 A. lim un = 1 . B. lim un = 0 . C. lim un = −1 . D. Không đủ cơ sở để kết luận về giới hạn của dãy số (u n ) .Câu 6: Giới hạn nào dưới đây bằng + ? A. lim(3n 2 − n3 ) . C. lim(3n 2 − n) . B. lim(n2 − 4n3 ) . D. lim(3n3 − n 4 ) . (2n − 1)2 (n − 1)Câu 7: lim 2 bằng bao nhiêu? (n + 1)(2n + 1) A. 1. B. 2. C. 0. D. + .Câu 8: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là + ? n2 + 3n3 + 2 2n2 − 3n n 3 + 2n − 1 n2 − n + 1 A. lim . C. lim . B. lim . D. lim . n2 + n n3 + 3n n − 2n 3 1 − 2nCâu 9: Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại n2 sin 3n n2 + sin 2 3n 2n − cos5n 3n + cos n A. lim(1 + ). C. lim . B. lim . D. lim . n3 + 1 n2 + 5 5n 3n+1Câu 10: Để tính lim( n2 − 1 − n2 + n ) , bạn Nam đã tiến hành các bước như sau: 1 1 Bước 1: lim( n + n − n − 1) = lim(n 1 + − n 1− ) . 2 2 n n Trang 3/42 1 1 1 1 Bước 2: lim(n 1 + − n 1 − ) = lim n( 1 + − 1 − ) . n n n n 1 1 Bước 3: Ta có lim n = + ; lim( 1 + − 1 − ) = 0 . n n Bước 4: Vậy lim( n2 − 1 − n2 + n ) = 0 . Hỏi bạn Nam đã làm sai từ bước nào? A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.Câu 11: lim( 3n − 1 − 2n − 1) bằng? A. 1. B. 0. C. − . D. + . n2 + 1 − n + 1Câu 12: lim bằng? 3n + 2 1 A. 0. B. . C. − . D. + . 3 n+3Câu 13: lim(1 − 2n) bằng? n + n +1 3 A. 0. B. -2. C. − . D. + . 1 1 A. + . B. . C. 1 ...

Tài liệu được xem nhiều: