Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Kim Liên, Hà Nội

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 664.50 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Kim Liên, Hà Nội” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Kim Liên, Hà Nội SỞ GD - ĐT HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 11 Trường THPT Kim Liên Học kỳ 2, năm học 2020 – 2021 **************************** KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH HÌNH HỌC  Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân .  Giới hạn của dãy số. Quan hệ song song  Giới hạn của hàm số. Quan hệ vuông góc  Hàm số liên tục.  Đạo hàm. NỘI DUNGA. PHẦN TỰ LUẬNI- ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCHBài 1. Cho cấp số cộng (un ) có u17  u20  9 và u172  u20 2  153 , tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d .Bài 2. Tìm cấp số nhân có 4 số hạng, biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 27 và tích của haisố hạng còn lại bằng 72.Bài 3. Ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng có tổng là 15. Nếu bớt một đơn vị ở số thứ hai và gi ữ nguyên các số còn lại, ta được một cấp số nhân. Tìm ba số đó.Bài 4. Tìm một cấp số nhân có bốn số hạng biết tổng bốn số đó bằng 15 và tổng các bình phương của chúng bằng 85.Bài 5. Tìm các giới hạn sau: x3  2 x  4 x3 7) lim  x 3  3 x 2  2  1) lim 4) lim x   x  2 x2  2 x x  2 2  x  8 x 3  9 x 2  x  1 8) lim 4 x 2  x  5 2x  7  3 5) lim x  2) lim x   5x 2  1 x 1 2  x  3 2x  3 9) lim ( x 2  2 x  1  x 2  7 x  3 ) 3) lim x  x  1  3x 2 x   x 1 1  x 6) lim x   2x  7Bài 6. Xét tính liên tục của hàm số:  1 x  x 2  3x  2  khi x  1  khi x  2 1) f ( x)   x  3  2 tại x0 = 1. 2) g ( x )   x 3  8 tại x0 = 2.  4 khi x  1 x 1 khi x  2    3x  2  2Bài 7. Tìm a để hàm số sau liên tục trên  : g ( x )   khi x  2  x2 ax  1 khi x  2 Bài 8. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 4 2x 1 1) y  6 x 2   1 2) y  3) y  x 2  3 x  4 x x 1 ( x 2  1)( x  3) 1 4) y  5) y  2 6) y  ( x  1) x 2  1. x4 2 x  3x  5 x3Bài 9. 1) Cho hàm số f  x     mx 2  (m  2) x  3. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để 3f  x   0 với mọi x  . 2) Cho hàm số: g ( x )  ( x  3) 9  x 2 . Giải bất phương trình: g’(x)  0 . 1Bài 10. Cho hàm số: f ( x)  x3  x 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) trong mỗi trường 3hợp sau: 1 1) Hoành độ tiếp điểm là: xo  3 . 2) Tung độ tiếp điểm là: yo  – 4/3. 3) Tiếp tuyến song song với đường thẳng 8x – y = 0. 4) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 6x – 2y – 2021 = 0.Bài 11. Cho phương trình (2m 2  5m  2)( x  1) 2021 ( x 2020  2)  2 x 2  3  0, ( m là tham số). Tìm tất cả các giátrị của m để phương trình có nghiệm.II. HÌNH HỌC:Bài 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông c ...

Tài liệu được xem nhiều: