Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Yên Hòa (Phần Hình học)

Số trang: 19      Loại file: pdf      Dung lượng: 701.35 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 10,000 VND Tải xuống file đầy đủ (19 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Yên Hòa (Phần Hình học) cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập giúp bạn ôn tập và hệ thống kiến thức hiệu quả. Hi vọng với tư liệu này sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Yên Hòa (Phần Hình học) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT YÊN HÒA NĂM HỌC 2020 – 2021 ------o0o----- MÔN: TOÁN PHẦN II. HÌNH HỌC Vấn đề 1. Hệ tọa độ trong không gian.         Câu 1. Cho OA  2i  4 j  6 k và OB  9i  7 j  4k . Vectơ AB có tọa độ là A.  7;3;10  . B.  7;  3;  10  . C. 11;11;  2  . D.  7;  3;10  .Câu 2. Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I . Biết A  2;1; 1 , I 1; 2;0  . Khi đó điểm B có tọa độ là A. 1; 1; 1 . B.  3;0; 2  . C.  0;3;1 . D.  1;1;1 .Câu 3. Cho hình bình hành ABCD , biết A1;1;1 , B 2; 2;3 , C 5; 2; 2 . Tọa độ điểm D là A. 2; 3;0 . B. 2;3; 4 . C. 2;3;0 . D. 8; 1;4 .Câu 4. Cho điểm A  3; 1;1 . Hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng  Oyz  là điểm A. M  3;0;0  . B. N  0; 1;1 . C. P  0; 1;0  . D. P  0;0;1 .Câu 5. Cho điểm M 1; 2;3 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên trục Oz . Điểm đối xứng vớiM qua H có tọa độ: A.  0;0;3 . B. 1; 2; 3 . C.  1; 2; 3 . D.  1; 2;3 .Câu 6. Cho hai điểm B(0;3;1) , C (3;6; 4) . Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC  2 MB .Tính tọa độ điểm M . A. M (1; 4;  2) . B. M (1; 4; 2) . C. M (1;  4;  2) . D. M (1;  4; 2) .Câu 7. Cho A  m  1; 2  , B  2;5  2m  và C  m  3; 4  . Tìm giá trị m để A , B , C thẳng hàng? A. m  2 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  3 .Câu 8. Cho ba điểm A  2; 1;1 ; B  3; 2; 1 . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng(yOz)? 5 3  #A.  ;  ; 0  B.  0;  3;  1 C.  0;1; 5  D.  0;  1;  3  2 2   Câu 9. Cho véc tơ a  2; 2; 4 , b  1; 1;1. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?        A. a  b  3; 3; 3. B. a và b cùng phương. C. b  3. D. a  b. .    Câu 10. Cho sáu điểm A1; 2;3 , B 2; 1;1 , C 3;3;  3, A, B , C  thỏa mãn AA  B B  C C  0 . GọiG  a; b; c là trọng tâm tam giác A B C  . Giá trị 3a  b  c bằng A. 6 . B. 1 . C. 11 . D. 3 .Câu 11. Cho A  1; 1;0  , B  3;1; 1 . Điểm M thuộc trục Oy và cách đều hai điểm A , B có tọa độ là:  9   9   9   9  A. M  0;  ;0  . B. M  0; ;0  . C. M  0;  ;0  . D. M  0; ;0  .  4   2   2   4 Câu 12. Cho ba điểm A 1;1;1, B 1;1; 0 , C 3;1; 1 . Điểm M  a; b; c  trên mặt phẳng Oxz  cách đều 3điểm A, B, C . Giá trị 3  a  b  c  bằng A. 6 . B. 1 . C. 3 . D. 1 .  8 4 8Câu 13. Cho hai điểm M (2; 2;1) , N  ; ;  . Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác OMN .  3 3 3  A. I (1;1;1) . B. I (0;1;1) . C. I (0; 1; 1) . D. I (1;0;1) .Câu 14. Cho tam giác ABC có A1; 2; 1 , B 2; 1;3 , C 4;7;5 . Gọi D a; b; c là chân đường phângiác trong góc B của tam giác ABC . Giá trị của a  b  2c bằng A. 5 . B. 4 . C. 14 . D. 15 .Câu 15. Cho hình hộp ABCD. ABCD có A  0;0;0  , B  a;0;0  ; D  0;2a;0  , A  0;0;2a  với a  0 . Độdài đoạn thẳng AC  là: 3 A. a . B. 2 a . C. 3 a . D. a. 2   Câu 16. Góc giữa hai vectơ i và u   3; 0;1 là  A. 120 . B. 30 . C. 60 . D. 150 .  bằngCâu 17. Cho ba điểm A  1; 2;3  , B  0;3;1 ,  4; 2; 2  . Côsin của góc BAC 9 ...

Tài liệu được xem nhiều: