Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Phú An

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 83.51 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Phú An để nắm chi tiết các dạng câu hỏi, bài tập có trong đề thi, chuẩn bị kiến thức chu đáo cho kì thi học kì 2 sắp đến.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Phú AnPhòng GD & ĐT Bến CátTrường THCS Phú An ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKÌII(NH:20192020) MÔN:VẬTLÝ9NỘIDUNGTHI:11bài(Bài36,37,40,42,43,44,45,48,49,50,53)I/LÝTHUYẾT: 1. Côngsuấthaophí:Php=I2R=  Có2biệnphápgiảmhaophílàgiảmRvàtăngU.BiệnpháptăngUtối ưu hơn. 2. Hiệuđiệnthếởhaiđầumỗicuộndâytỉlệvớisốvòngdâycủamỗicuộndây: +NếuU1>U2(n1>n2):Máyhạthế. +NếuU1songvớitrụcchính. 7.Mắt:Bộphậnquantrọnggồmthểthủytinh(TKHT),mànglưới(võngmạc) *Ảnhtrênmànglướilàảnhthật,ngượcchiều,nhỏhơnvật. 8. Nhữngbiễuhiệncủamắtcậnthịvàmắtlãovàcáchkhắcphục: *Nhữngbiễuhiệncủamắtcậnthị: +Nhìnrõnhữngvậtởgần,khôngnhìnrõnhữngvậtởxamắt. +Điểmcựcviễn(Cv)củamắtcậnởgầnmắthơnsovớimắtbìnhthường. *Cáchkhắcphục:Đeokínhphânkỳ.KínhcậnthíchhợpcótiêuđiểmFtrùngvới điểmcựcviễn(Cv)củamắt. *Nhữngbiễuhiệncủamắtlão: +Nhìnrõvậtởxamàkhôngnhìnrõvậtởgần. +Điểmcựccận(Cc)củangườimắtlãoxahơnsovớimắtbìnhthường. *Cáchkhắcphục:Mắtlãophảiđeokínhhộitụđểnhìnrõcácvậtởgần. 9. Kínhlúp:làTKHTcótiêucựngắn,dùngđểquansátcácvậtnhỏ Mỗikínhlúpcósốbộigiác(G).Gcànglớnthìquansátảnhcànglớn. Hệthức: (Dùngkínhcósốbộigiáccànglớnthìtiêucựcàngngắn) *Ảnhthuđượcquakínhlúplàảnhảo,cùngchiều,lớnhơnvật.II/BÀITẬP:*Dạng1:Bàitập“Máybiếnthế”.Vídụ:Cuộnsơcấpcủamộtmáybiếnthếcó1200vòng,cuộnthứcấpcó300vòng. a. Máybiếnthếnàylàloạimáynào?Vìsao? b. Khiđặtvàohaiđầucuộnsơ cấpmộthiệuđiệnthế xoaychiều220Vthì ở hai đầucuộndâythứcấpcóhiệuđiệnthếlàbaonhiêu? Tóm tắt n1=1200 vòng n2=300 vòng U1=220V a. Máy biến thế loại nào? Vì sao? b. U2= ? V Giải a. Đây là máy hạ thế vì n1>n2 b. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộc thứ cấp là => U2 = U2 = = 55V Đáp số: a. Máy hạ thế vì n1>n2 b. U2 = 55VBài1. Để tănghiệuđiệnthế từ 2500Vlên12500V,ngườitadùngmáybiếnthế mà cuộnthứcấpcó5000vòng. a. Tínhsốvòngdâycủacuộnsơcấp. b. Máybiếnthế nàyđượclắpđặttrướcđườngdâytảiđiện.Tínhđiệntrở của đườngdây,biếtcườngđộdòngđiệnquadâytảiđiệnlà250A.2Bài2. Mộtmáybiếnthế gồmcuộnsơ cấpcó500vòng,cuộnthứ cấp40000vòng,đượcđặttạinhàmáyphátđiện. a. Cuộndâynàocủamáybiếnthếđượcmắcvào2cựccủamáyphát?Vìsao? b. Đặtvàohaiđầucuộnsơ cấphiệuđiệnthế 400V.Tínhhiệuđiệnthế ở haiđầu cuộnthứcấp?Bài 3. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 600 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm36 000 vòng dây. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 400V. a. Máy biến thế này là máy tăng thế hay hạ thế? Vì sao? b. Hãy tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp?Bài4.Mộtmáybiếnthếcócuộnthứcấpcósốvòngdâylà200vòng,cuộnsơcấp400 vòng,hiệuđiệnthế đưavào220V.Tínhhiệuđiệnthế sử dụng?Chobiếttêngọicủamáybiếnthếnày?Bài5.Mộtmáybiếnthếgồmhaicuộndây500vòngvà5000vòng a. Nếuđólàmáygiảmthế,cuộnsơ cấpcóbaonhiêuvòng?Cuộnthứ cấpcóbao nhiêuvòng? b. Nếuchohiệuđiệnthếvàocuộnthứcấplà110Vthìhiệuđiệnthế cuộnsơ cấp làbaonhiêu?*Dạng2:Bàitập“Thấukính”.+Vídụ1:Chobiết∆làtrụcchínhcủamộtthấukính,ABlàvậtsáng,A’B’làảnhcủa AB. a) A’B’làảnhthậthayảo?Vìsao? b) Căncứvàođâuđểembiếtthấukínhđãcholàthấukínhhộitụhayphânkỳ? c) Bằngcáchvẽ,hãytrìnhbàycáchxácđịnhquangtâmOvàtiêuđiểmF,F’của thấukínhtrên. B B’ ∆A A’ Giải a) A’B’làảnhảo,vìảnhcùngchiềuvớivật. b) Vìảnhảobéhơnvậtnênthấukínhđãcholàthấukínhphânkỳ. c) Cáchdựng: NốiBvớiB’cắttrụcchínhtạiquangtâmO. TạiOdựngthấukínhphânkỳvuônggócvớitrụcchính. TừBvẽtiatớisongsongtrụcchínhcắtthấukínhtạiI.NốiB’Icắttrụcchính tạiF.ĐốixứngquaquangtâmOtađượcF’. B B’ I O F’ A F A’ ∆3+Vídụ2:VậtsángABcóđộcaoh=2cmđượcđặtvuônggócvớitrụcchínhcủamộtthấukínhphânkỳcótiêucựf=8cm.ĐiểmAnằmtrêntrụcchínhcủathấukínhvàcáchthấukínhmộtkhoảngd=12cm. a. Dựng ảnhA’B’củaABtạobởithấukínhtheo đúngtỉ lệ.Nhậnxéttínhchất ảnh? b. Bằngkiếnthứchìnhhọchãytínhkhoảngcáchd’từảnhđếnkínhvàchiềucaoh’ củaảnh?Chobiết:AB=h=2cmOA=d=12cmOF=OF’=f=8cma.Dựngảnh?Tínhchấtảnh?b.OA’=d’=?cmA’B’=h/=?cm Giải a. Dựng ảnh Tínhchấtảnh:Ảnhảo,cùngchiều,béhơnvật. b. - Xét A’B’O ABO, ta có: (1) - Xét A’B’F OIF, ta có: (2) mà: OI=AB A’F = FO – A’O (3)Thế (3) vào (2) ta được: (4)Từ (1) và (4)=>8d’=96-12d’=>d’=4,8(cm)* Chiều cao của ảnh:=> 0,8(cm) Đáp số: d’=4,8cm; h’=0,8cmBài6.Chobiết∆làtrụcchínhcủamộtthấukính,ABlàvậtsáng,A’B’làảnhcủaAB. a) A’B’làảnhthậthayảo?Vìsao? b) Căncứvàođâuđểembiếtthấukínhđãcholàt ...

Tài liệu được xem nhiều: