Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn: Tiếng Anh 9 (Năm học 2015-2016)
Số trang: 13
Loại file: doc
Dung lượng: 170.50 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
TaiLieu.VN xin giới thiệu đến các bạn đề cương ôn tập học kỳ 1 môn "Tiếng Anh 9" năm học 2015-2016 để các bạn tham khảo. Chúng tôi đã sưu tầm nhiều đề thi hay của môn tiếng Anh giúp các bạn đang chuẩn bị bước vào kỳ thi quan trọng này có thêm tài liệu ôn tập hữu ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn: Tiếng Anh 9 (Năm học 2015-2016) III. Động từ Wish: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ A. Cách dùng: Họ và tên.……………………………. I 1. Ñie à u öô ù c kh o â n g co ù th a ä t ôû hie ä n taïi : NĂM HỌC 2015 2016 S + wish ( es ) + S2 + Vqk / were + O. Lớp 9 …….. Môn: Tiếng anh 9 2. Ñie à u öô ù c kh o â n g co ù th a ä t ôû t ương lai : A Kiến thức cơ bản phần lí thuyết Anh 9 Kì 1 S + wish ( es ) + S2 + would + V + O. 3. Ñie à u öô ù c kho â n g co ù th a ä t ôû q ua kh ứ: S I. Thì quá khứ đơn( the past simple tense )và thì hiện tại hoàn thành (the + wish ( es ) + S2 + had + VPII + O. present perfect tense) B. Bảng thay đổi về động từ khi viết câu với Wish: Thì quá khứ đơn( Past Thì hiện tại hoàn simple) thành(Present perfect) ST Động từ câu tình huống Động từ trong câu 1.Dấu hiệu This morning, yesterday, Since, for, just, ever , never, T wish : last, ago, already,yet, 1 am / is /are weren’t In….. Recently, lately, so far, before, 2 am not/ isn’t / aren’t were it’s the first time……. 2. Mẫu [+] S + Ved + O [+] S + have/ has + VpII + O 3 V / Vs, es Didn’t + V [] S + didn’t + V + O [] S + haven’t/ hasn’t + VpII 4 Don’t / doesn’t + V Vqk [?] Did + S + V + O ? + O 5 Can’t +V Could + V [?] Have/ Has + S + VpII + 6 Will Wouldn’t O ? II. Cách viết câu liên quan giữa thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn 7 Won’t would thành: 8 Must / have to/ has to Didn’t have to 1. S + started + Ving / Vto + O. 9 Vqk Hadn’t + VpII => S + have / has + VpII + O. 2. S + stopped + Ving + O. 10 didn’t + VpII Had + VpII => S + haven’t / hasn’t + VpII + O. 11 Regret + Ving Hadn’t + VpII 3. S + have / has ( not) / never + VpII + O + before. 12 Regret + not +Ving Had + VpII => This / It is the first time + S + have / has + ever + VpII + O. 4. S + haven’t / hasn’t + VpII + O. => S + last + Vqk + O. Chú ý khi viết câu: => The last time + S + Vqk + O + was + thời gian + ago. *khi có: I’m sorry/ What’s a pity/ It’s a pity/… bỏ qua khi chuyển sang câ => It is + thời gian + since + S + Vqk + O với “wish” => S + didn’t + V + O. *nếu câu nêu ý ở dạng khẳng định khi c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn: Tiếng Anh 9 (Năm học 2015-2016) III. Động từ Wish: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ A. Cách dùng: Họ và tên.……………………………. I 1. Ñie à u öô ù c kh o â n g co ù th a ä t ôû hie ä n taïi : NĂM HỌC 2015 2016 S + wish ( es ) + S2 + Vqk / were + O. Lớp 9 …….. Môn: Tiếng anh 9 2. Ñie à u öô ù c kh o â n g co ù th a ä t ôû t ương lai : A Kiến thức cơ bản phần lí thuyết Anh 9 Kì 1 S + wish ( es ) + S2 + would + V + O. 3. Ñie à u öô ù c kho â n g co ù th a ä t ôû q ua kh ứ: S I. Thì quá khứ đơn( the past simple tense )và thì hiện tại hoàn thành (the + wish ( es ) + S2 + had + VPII + O. present perfect tense) B. Bảng thay đổi về động từ khi viết câu với Wish: Thì quá khứ đơn( Past Thì hiện tại hoàn simple) thành(Present perfect) ST Động từ câu tình huống Động từ trong câu 1.Dấu hiệu This morning, yesterday, Since, for, just, ever , never, T wish : last, ago, already,yet, 1 am / is /are weren’t In….. Recently, lately, so far, before, 2 am not/ isn’t / aren’t were it’s the first time……. 2. Mẫu [+] S + Ved + O [+] S + have/ has + VpII + O 3 V / Vs, es Didn’t + V [] S + didn’t + V + O [] S + haven’t/ hasn’t + VpII 4 Don’t / doesn’t + V Vqk [?] Did + S + V + O ? + O 5 Can’t +V Could + V [?] Have/ Has + S + VpII + 6 Will Wouldn’t O ? II. Cách viết câu liên quan giữa thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn 7 Won’t would thành: 8 Must / have to/ has to Didn’t have to 1. S + started + Ving / Vto + O. 9 Vqk Hadn’t + VpII => S + have / has + VpII + O. 2. S + stopped + Ving + O. 10 didn’t + VpII Had + VpII => S + haven’t / hasn’t + VpII + O. 11 Regret + Ving Hadn’t + VpII 3. S + have / has ( not) / never + VpII + O + before. 12 Regret + not +Ving Had + VpII => This / It is the first time + S + have / has + ever + VpII + O. 4. S + haven’t / hasn’t + VpII + O. => S + last + Vqk + O. Chú ý khi viết câu: => The last time + S + Vqk + O + was + thời gian + ago. *khi có: I’m sorry/ What’s a pity/ It’s a pity/… bỏ qua khi chuyển sang câ => It is + thời gian + since + S + Vqk + O với “wish” => S + didn’t + V + O. *nếu câu nêu ý ở dạng khẳng định khi c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương tiếng Anh 9 Ôn tập tiếng Anh 9 Tiếng Anh 9 học kỳ 1 Tiếng Anh 9 Đề thi tiếng Anh 2015 Ôn thi tiếng AnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 3 môn Tiếng Anh - Trường THPT chuyên Sư phạm
4 trang 473 3 0 -
Đề thi khảo sát lần 2 có đáp án môn: Tiếng Anh 12 - Mã đề thi 124 (Năm 2015-2016)
9 trang 403 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
39 trang 181 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 9 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
13 trang 154 0 0 -
Đề kiểm tra 45 phút số 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Tố Như
5 trang 144 0 0 -
300 sentences of certificate A&B
13 trang 132 0 0 -
3 trang 128 1 0
-
Các dạng thức của động từ tiếng Anh
3 trang 126 0 0 -
5 trang 117 0 0
-
Tuyển chọn và giới thiệu đề thi tiếng Anh - Hướng dẫn giải đề trước kỳ thi đại học
50 trang 72 0 0