Danh mục

Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Chơn Thành

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 299.83 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tổng hợp các kiến thức và bài tập Toán lớp 10 phần đại số và hình học, giúp bạn có tài liệu chất lượng tham khảo ôn tập chuẩn bị cho các kỳ kiểm tra sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Chơn Thành Đề cương ôn tập học kỳ I toán 10*********************************************************************************** Đề cương ôn tập học kỳ I toán 10 - Tổ toán Trường THPT Chơn ThànhPhần I: ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 MỆNH ĐỀ - TẬP HỢPBài 1:Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau: 2a.”Phương trình x - x - 4 vô nghiệm”; b.” 6 là số nguyên tố” 2c.” x Î ¥ : x - 1 là số lẻ”.d.”có ít nhất một bạn trong lớp không thích học môn ngoại ngữ.Bài 2:Phát biểu mệnh đề P Þ Q ,xét tính đúng sai và phát biểu mệnh đề đảo: a.P:”ABCD là hình chữ nhật” và Q:”AC và BD cắt nhau tại trung điểm mỗi đường” 2 b.P :”n là số nguyên tố” và Q:” n + 1 là số nguyên tố” 0 c.P:”Tam giác ABC vuông cân tại A” và Q:”Góc B = 45 ” d.P:”Điểm M cách đều 2 cạnh của góc xOy” và Q:”Điểm M nằm trên đường phângiác góc xOy”Bài 3:Cho tập A = {x Î ¥ | x < 7} và B = { 1;2;3;6;7;8}. a.Xác định A Ç B, A È B, B A b.CMR: ( A È B) ( A Ç B) = ( A B) È ( B A) .Bài 4:Xác định các tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng: A={0;1;2;3;4} B={0;4;8;12;16} C={9;36;91;144} D={-3;9;-27;81} E= Đường trung trực đoạn thẳng AB; F=Đường tròn tâm I cố định có bán kính bằng 5cm.Bài 5:Hãy liệt kê tập A,B: A = { x; x 2 ) / x Î { 1;0;1} ( - } B = {( x; y) / x 2 + y 2 £ 2 và x, y Î ¢ }Bài 6: Cho A = {x Î ¡ / x £ 4}; B = {x Î ¡ / - 5 < x - 1 £ 8} Xác định A Ç B, A B, B A, ¡ ( A È B) .Bài 7: Tìm tập hợp A,B biết : AÇ B = { 0;1;2;3;4}, A B = { 3;- 2}, B A = { - 6;9;10}.Bài 8:Tìm phần bù của R trong các tập hợp sau:A = {x Î ¡ / - 2 £ x < 10} B = {x Î ¡ / x > 2} C = {x Î ¡ / - 4 < x + 2 £ 5}.Bài 9:Xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê:A = {x Î ¢ / 6 x 2 - 5 x + 1 = 0}; B = {x Î ¥ / (2 x + x 2 )( x 2 - x - 12) = 0}C = {x Î ¤ / (2 x + 1)(2 x 2 - 3 x + 1}.Bài 10:Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 3 15 Î ¥ ; - Ï ¤ ; 21 Î ¢ ; 0 Î Æ; p Î ¡ ;1,5 Î ¤ ; 5Î ¡ . 2Bài 11:Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó:*********************************************************************************** Tổ toán Trường THPT Chơn Thành Trang 1 Đề cương ôn tập học kỳ I toán 10***********************************************************************************A = {x Î ¥ / x < 5} B = {x Î ¢ / - 4 < x £ 5}, ì ï 1 1ü ïC = {x | x = 3k , k Î ¢ , - 1 < x < 12}. D = í x | x = k , k Î ¥ , vàx ³ ý . ï ï î 2 ï 8þ ïBài 12:Cho 2 tập hợp A = (- ¥ ;2a), B = (4 - a; + ¥ ) .Tìm a để A È B = ¡ .Bài 13:Viết số quy tròn của số a biết: a = 68975428 ± 150.Bài 14: Đo chiều dài chiếc cầu: 152m ± 0,2m.Cho biết ý nghĩa cảu kết quả trên. CHƯƠNG 2 : HÀM SỐ1. Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1+ x +1 x +1 11/ y = 2/ y = 3/ y = x+2 x − 5x + 6 2 x −1 4 − 2x4/ y = x + 3 + 2 − x 5) y = 2 6) y = x + 2 − 3 − x x − 5x + 4 1 − 2x x+2 4− x7) y = 8) y = + 3− x 9) y = x 2 − 5x 1− x2 x + 2 ( x 2 + 1) − 2x 1 2x10) y = 5 − 2 x + 3 − x 11) y = 12) y = x + + ...

Tài liệu được xem nhiều: