Đề cương ôn tập học kỳ 1 năm học 2014 - 2015 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Chu Văn An
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 253.00 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề cương ôn tập học kỳ 1năm học 2014 - 2015 môn Toán lớp 10 của Trường THPT Chu Văn An giúp các em hệ thống lại kiến thức về hàm số; hà số y = ax + b; hàm số bậc hai; phương trình quy về phương trình bậc nhất bậc hai; véc tơ và các phép toán; hệ trục tọa độ; tích vô hướng của hai véc tơ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kỳ 1 năm học 2014 - 2015 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Chu Văn An TổToán–TrườngTHPTChuVănAn–TriệuPhong–QuảngTrị ĐỀCƯƠNGÔNTẬPTOÁNHỌCKÌI10 Nămhọc2014–2015Nộidungôntập: 1. Hàmsố. 2. Hàmsốy=ax+b. 3. Hàmsốbậchai. 4. Phươngtrìnhquyvềphươngtrìnhbậcnhất,bậchai 5. Vectơvàcácphéptoán. 6. Hệtrụctoạđộ. 7. Tíchvôhướngcủahaivectơ.Bàitập:I.Đạisố.Bài1:Tìmtậpxácđịnhcủacáchàmsốsau: −3 x + 1 2x −1 3x + 4 1. y= 2. y = 2 3. y = x−2 x −3 x − 3x + 2 2 x +2 2 2− x 4. y = 2 5. y = 2 x − 5 − 3x 6. y = x + 5x + 4 x+7 x−3 3x + 5 7. y = 8. y = 2 9. y = 2 x − 3 + x − 5 2 1+ 2x x −9Bài2:Xácđịnhhàmsốy=ax+bbiết: a. Đồthịhàmsốđiqua2điểmA(1;3)vàB(4;2) 1 b. ĐồthịhàmsốquađiểmM(5;1)vàsongsongvớiđườngthẳng y = − x + 5 3 c. Đồthịhàmsốcóhệsốgócbằng2vàcắttrụctungtạiđiểmcótungđộbằng2/3Bài3:Xétsựbiênthiênvàvẽđồthịhàmsốsau: a. y=x23x+2 b.y=3x22x+1 c.y=2x22xBài4:Xácđịnhtoạđộgiaođiểmcủacáccặpđồthịhàmsốsau: a. y=x23x+3vày=2x1 c.y=2x25x+3vày=2x+2 b. y = −5 x + 2 vày=3x2+3x–9 d.y=3x2+x3vày=2x4Bài5:Xácđịnhhàmsốy=ax24x+cbiếtđồthịcủahàmsố: a. ĐiquađiểmA(1;2)vàB(2;3); b. CóđỉnhlàI(2;1); c. Cóhoànhđộđỉnhbằng3vàđiquađiểmP(2;1); d. Cótrụcđốixứnglàđườngthẳngx=2vàcắttrụchoànhtạiđiểmM(3;0).Bài6 :Xácđịnhhàmsốy=ax2+bx+3biếtđồthịcủahàmsố: a. ĐiquađiểmA(1;1)vàB(2;9); 1 25 b. Cóđỉnhlà I (− ; ) ; 4 8 25 c. ĐiquađiểmP(2;3)vàcótungđộđỉnhbằng . 8Bài7 :Xácđịnhhàmsốy=ax2+bx+cbiếtđồthịcủahàmsố: TổToán–TrườngTHPTChuVănAn–TriệuPhong–QuảngTrị a. ĐiquađiểmA(0;2),B(1;5),C(1;3). 1 3 b. Cóđỉnhlà I ( ; − ) vàđiquađiểmA(1;1) 2 4Bài8 :Giảicácphươngtrìnhsau: 2 2 x− 2 f. x2 − 4 + 1 = x a. x + −1 = x−2 x−2 g. 3 x 2 − 3 x + 3 + x 2 − 3x − 1 = 0 1 x+2 −2 b. − = h. 2 x 2 − 3x + 4 − 2 x 2 + 3x = −2 x x − 2 x ( x − 2) x − 1 x + 1 2(x 2 + 2) i. 3x2 + 7 x + 3 = 3x + 2 c. + = 2 x+2 x−2 x −4 j. | x − 3 |= 3 x + 2 d. 5 x + 3 = 3x − 7 k. | x 2 − 4 x + 6 |= x + 2 e. 3x 2 + 7 x + 3 = 3x + 2 l. | 4 x + 1|= x 2 + 2 x − 4Bài9:Chophươngtrìnhx2–2(m1)x+m2+3m=0.Tìmmđểphươngtrình: a. Cóhainghiệmphânbiệt. b. Cóhainghiệm. c. Cónghiệmképvàtìmnghiệmképđó. d. Cómộtnghiệmbằng1,tìmnghiệmcònlại. e. Cóhainghiệmthoảmãn: 3(x1 + x 2 ) = −4 x1x 2 f. Cóhainghiệmthoảmãn: x12 + x 2 2 = 2Bài10:Chophươngtrìnhx2–2(m+1)x+4m=0.Tìmmđểphươngtrình: a. Cóhainghiệmphânbiệt. b. Cóhainghiệm. c. Cónghiệmképvàtìmnghiệmképđó. d. Cóhainghiệmthoảmãn: 2 x1 − x 2 = −2 Bài11:Giảicáchệphươngtrìnhsau: 4x − 2 y = 6 2x + y = 3 a. c. −2 x + y = −3 3x − y = 1 5 x + 3 y = −7 7 x + 14 y = 17 b. d. 2x − 4 y = 6 2x + 4 y = 5Bài12:Chứngminhrằng2xyz≤x2+yz,vớimọix,y,z. a bBài13:Chứngminhrằng: + a+ b a b ,vớimọia,bdương. 1 1 1 9Bài14:Chứngminhrằng: + + a b c a + b + c ,Vớia,b,clànhữngsốdương. TổToán–TrườngTHPTChuVănAn–TriệuPhong–QuảngTrị 3 9 4 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kỳ 1 năm học 2014 - 2015 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Chu Văn An TổToán–TrườngTHPTChuVănAn–TriệuPhong–QuảngTrị ĐỀCƯƠNGÔNTẬPTOÁNHỌCKÌI10 Nămhọc2014–2015Nộidungôntập: 1. Hàmsố. 2. Hàmsốy=ax+b. 3. Hàmsốbậchai. 4. Phươngtrìnhquyvềphươngtrìnhbậcnhất,bậchai 5. Vectơvàcácphéptoán. 6. Hệtrụctoạđộ. 7. Tíchvôhướngcủahaivectơ.Bàitập:I.Đạisố.Bài1:Tìmtậpxácđịnhcủacáchàmsốsau: −3 x + 1 2x −1 3x + 4 1. y= 2. y = 2 3. y = x−2 x −3 x − 3x + 2 2 x +2 2 2− x 4. y = 2 5. y = 2 x − 5 − 3x 6. y = x + 5x + 4 x+7 x−3 3x + 5 7. y = 8. y = 2 9. y = 2 x − 3 + x − 5 2 1+ 2x x −9Bài2:Xácđịnhhàmsốy=ax+bbiết: a. Đồthịhàmsốđiqua2điểmA(1;3)vàB(4;2) 1 b. ĐồthịhàmsốquađiểmM(5;1)vàsongsongvớiđườngthẳng y = − x + 5 3 c. Đồthịhàmsốcóhệsốgócbằng2vàcắttrụctungtạiđiểmcótungđộbằng2/3Bài3:Xétsựbiênthiênvàvẽđồthịhàmsốsau: a. y=x23x+2 b.y=3x22x+1 c.y=2x22xBài4:Xácđịnhtoạđộgiaođiểmcủacáccặpđồthịhàmsốsau: a. y=x23x+3vày=2x1 c.y=2x25x+3vày=2x+2 b. y = −5 x + 2 vày=3x2+3x–9 d.y=3x2+x3vày=2x4Bài5:Xácđịnhhàmsốy=ax24x+cbiếtđồthịcủahàmsố: a. ĐiquađiểmA(1;2)vàB(2;3); b. CóđỉnhlàI(2;1); c. Cóhoànhđộđỉnhbằng3vàđiquađiểmP(2;1); d. Cótrụcđốixứnglàđườngthẳngx=2vàcắttrụchoànhtạiđiểmM(3;0).Bài6 :Xácđịnhhàmsốy=ax2+bx+3biếtđồthịcủahàmsố: a. ĐiquađiểmA(1;1)vàB(2;9); 1 25 b. Cóđỉnhlà I (− ; ) ; 4 8 25 c. ĐiquađiểmP(2;3)vàcótungđộđỉnhbằng . 8Bài7 :Xácđịnhhàmsốy=ax2+bx+cbiếtđồthịcủahàmsố: TổToán–TrườngTHPTChuVănAn–TriệuPhong–QuảngTrị a. ĐiquađiểmA(0;2),B(1;5),C(1;3). 1 3 b. Cóđỉnhlà I ( ; − ) vàđiquađiểmA(1;1) 2 4Bài8 :Giảicácphươngtrìnhsau: 2 2 x− 2 f. x2 − 4 + 1 = x a. x + −1 = x−2 x−2 g. 3 x 2 − 3 x + 3 + x 2 − 3x − 1 = 0 1 x+2 −2 b. − = h. 2 x 2 − 3x + 4 − 2 x 2 + 3x = −2 x x − 2 x ( x − 2) x − 1 x + 1 2(x 2 + 2) i. 3x2 + 7 x + 3 = 3x + 2 c. + = 2 x+2 x−2 x −4 j. | x − 3 |= 3 x + 2 d. 5 x + 3 = 3x − 7 k. | x 2 − 4 x + 6 |= x + 2 e. 3x 2 + 7 x + 3 = 3x + 2 l. | 4 x + 1|= x 2 + 2 x − 4Bài9:Chophươngtrìnhx2–2(m1)x+m2+3m=0.Tìmmđểphươngtrình: a. Cóhainghiệmphânbiệt. b. Cóhainghiệm. c. Cónghiệmképvàtìmnghiệmképđó. d. Cómộtnghiệmbằng1,tìmnghiệmcònlại. e. Cóhainghiệmthoảmãn: 3(x1 + x 2 ) = −4 x1x 2 f. Cóhainghiệmthoảmãn: x12 + x 2 2 = 2Bài10:Chophươngtrìnhx2–2(m+1)x+4m=0.Tìmmđểphươngtrình: a. Cóhainghiệmphânbiệt. b. Cóhainghiệm. c. Cónghiệmképvàtìmnghiệmképđó. d. Cóhainghiệmthoảmãn: 2 x1 − x 2 = −2 Bài11:Giảicáchệphươngtrìnhsau: 4x − 2 y = 6 2x + y = 3 a. c. −2 x + y = −3 3x − y = 1 5 x + 3 y = −7 7 x + 14 y = 17 b. d. 2x − 4 y = 6 2x + 4 y = 5Bài12:Chứngminhrằng2xyz≤x2+yz,vớimọix,y,z. a bBài13:Chứngminhrằng: + a+ b a b ,vớimọia,bdương. 1 1 1 9Bài14:Chứngminhrằng: + + a b c a + b + c ,Vớia,b,clànhữngsốdương. TổToán–TrườngTHPTChuVănAn–TriệuPhong–QuảngTrị 3 9 4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 10 Đề cương ôn tập môn Toán Đề cương ôn tập lớp 11 Hàm số bậc hai Hệ trục tọa độ Tích vô hướng của hai véc tơGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Tích vô hướng của hai véc tơ - Trường THPT Bình Chánh
11 trang 271 0 0 -
Giáo án Toán lớp 10: Chương 2 - Hàm số và đồ thị
41 trang 73 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn dạy học lớp 10 thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp THPT môn Toán
280 trang 50 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
11 trang 37 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
17 trang 35 0 0 -
Giáo án môn Đại số lớp 10: Hàm số bậc hai
16 trang 30 0 0 -
Kế hoạch bài học Toán 10 - Chủ đề: Hàm số bậc hai
9 trang 24 0 0 -
Dạy học toán theo định hướng phát triển tư duy đồ thị dưới sự hỗ trợ của phần mềm Geogebra
10 trang 24 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thanh Khê
13 trang 23 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 10 bài 2: Tích vô hướng của hai véc tơ
8 trang 23 0 0