Đề cương ôn tập học kỳ 2 năm học 2011 - 2012 môn Toán 10
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 172.50 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề cương ôn tập học kỳ 2 năm học 2011 - 2012 môn Toán 10 giúp các bạn củng cố những kiến thức về hệ phương trình bậc nhất một ẩn; phương trình bậc hai; thống kê số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn; ;ượng giác; hệ thức lượng trong tam giác; phương trình đường thẳng, đường tròn, tiếp tuyến của đường tròn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kỳ 2 năm học 2011 - 2012 môn Toán 10 TRƯỜNGTHPTĐẶNGTRẦNCÔNĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKỲIIMÔNTOÁN10 NĂMHỌC2011–2012 Nộidung: Hệphươngtrìnhbậcnhấtmộtẩn. Điềukiệnvềnghiệmcủaphươngtrìnhbậchai(cónghiệm,vônghiệm,cóhainghiệmcùngdấu,tráidấu). Thốngkê:sốtrungbình,phươngsai,độlệchchuẩncủamẫusốliệu. Lượnggiác:Tínhgiátrịbiểuthức,chứngminhhệthứclượnggiác,tínhcácgiátrịlượnggiáccủacung,góc. Hệthứclượngtrongtamgiác(địnhlýcosin,hệquả,địnhlýsin,côngthứctínhdiệntích...) Phươngtrìnhđườngthẳng,phươngtrìnhđườngtròn,phươngtrìnhtiếptuyếncủađườngtròn. I. ĐẠISỐ:Bài1:Giảihệphươngtrình: −1 x+ 3x + 2 2x −1 x + 3 2a. c. 1− x < 5 + 2x x 1− 4 + 2x 2 x 1 + < x −5 x −1 4x − 5 3 2b. d. 3x 5 + x x 1 3− + 2x 2 5Bài2:Xétdấubiểuthức � 3� 2+ x 4 − 3xa. f ( x ) = − ( 3 x − 2 ) ( x + 2 ) b. f ( x ) = ( −3 x − 3) � 3x + �c. f ( x ) = −2 d. f ( x ) = � 2� 3x − 2 2x +1 1 1 2− xe. f ( x ) = f. f ( x ) = 1 − g. f ( x ) = 2 x + 2 x + 5 h. f ( x ) = − x + 5 x − 6 2 2 − 3− x 3+ x 3x − 2 x−7 11x + 3i. f ( x ) = j. f ( x ) = 4 x − 19 x + 12 2 − x2 + 5x − 7Bài3:Giảibấtphươngtrìnha.2x2–3x+1>0 b.–x2+6x9>0 c.12x2+3x+10 3 (5x)(x7) i. 1 + 1 > 1g 1 h. 0 2− x x −1 x −1 x + 2 x − 2Bài4:Vớigiátrịnàocủam,phươngtrìnhsaucónghiệm,vônghiệm? a.x2+(3m)x+32m=0.b. (m − 1) x 2 − 2(m + 3) x − m + 2 = 0Bài5:a.Tìmmđểphươngtrình 3 x 2 2mx m 2 3m 4 0 cóhainghiệmtráidấu. b.Tìmmđểphươngtrình (m 2) x 2 2(2m 3) x 5m 6 0 cóhainghiệmcùngdấu. c.Tìmmđểphươngtrình mx 2 mx 1 m 0 vônghiệm: d.Tìmmđểbấtphươngtrình mx 2 2 x 4 0 cónghiệmđúngmọixBài6:KếtquảcủamộtkỳthimônTiếngAnhcủa28họcsinhlớp10đượcchotrongmẫusốliệusau(thangđiểm100): 69 52 50 56 69 74 41 80 63 42 55 60 88 89 65 55 68 65 50 80 61 90 65 65 72 63 95 72 a. Lậpbảngphânbốtầnsốtầnsuấtghéplớpgồm6lớp.Lớpđầutiênlànửakhoảng [ 40;50 ) ,lớpthứhailànửa khoảng [ 50;60 ) ,…,lớpcuốicùnglànửakhoảng [ 90;100 ) .b. NhậnxétvềđiểmthiTiếngAnhcủa28họcsinhlớp10.c. Tínhsốtrungbình.Tìmphươngsaivàđộlệchchuẩn(chínhxácđếnhàngphầnchục).Bài7:Hai xaï thuû cuøng taäp baén, moãi ngöôøi ñaõ baén 30 vieân ñaïn vaøo bia. Keát quaû ñöôïcghi laïi ôû caùc baûng sau:Ñieåm soá cuûa xaï thuû A: Baûng 1 8 9 10 9 9 10 8 7 6 8 10 7 10 9 8 10 8 9 8 6 10 9 7 9 9 9 6 8 6 8Ñieåm soá cuûa xaï thuû B: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kỳ 2 năm học 2011 - 2012 môn Toán 10 TRƯỜNGTHPTĐẶNGTRẦNCÔNĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKỲIIMÔNTOÁN10 NĂMHỌC2011–2012 Nộidung: Hệphươngtrìnhbậcnhấtmộtẩn. Điềukiệnvềnghiệmcủaphươngtrìnhbậchai(cónghiệm,vônghiệm,cóhainghiệmcùngdấu,tráidấu). Thốngkê:sốtrungbình,phươngsai,độlệchchuẩncủamẫusốliệu. Lượnggiác:Tínhgiátrịbiểuthức,chứngminhhệthứclượnggiác,tínhcácgiátrịlượnggiáccủacung,góc. Hệthứclượngtrongtamgiác(địnhlýcosin,hệquả,địnhlýsin,côngthứctínhdiệntích...) Phươngtrìnhđườngthẳng,phươngtrìnhđườngtròn,phươngtrìnhtiếptuyếncủađườngtròn. I. ĐẠISỐ:Bài1:Giảihệphươngtrình: −1 x+ 3x + 2 2x −1 x + 3 2a. c. 1− x < 5 + 2x x 1− 4 + 2x 2 x 1 + < x −5 x −1 4x − 5 3 2b. d. 3x 5 + x x 1 3− + 2x 2 5Bài2:Xétdấubiểuthức � 3� 2+ x 4 − 3xa. f ( x ) = − ( 3 x − 2 ) ( x + 2 ) b. f ( x ) = ( −3 x − 3) � 3x + �c. f ( x ) = −2 d. f ( x ) = � 2� 3x − 2 2x +1 1 1 2− xe. f ( x ) = f. f ( x ) = 1 − g. f ( x ) = 2 x + 2 x + 5 h. f ( x ) = − x + 5 x − 6 2 2 − 3− x 3+ x 3x − 2 x−7 11x + 3i. f ( x ) = j. f ( x ) = 4 x − 19 x + 12 2 − x2 + 5x − 7Bài3:Giảibấtphươngtrìnha.2x2–3x+1>0 b.–x2+6x9>0 c.12x2+3x+10 3 (5x)(x7) i. 1 + 1 > 1g 1 h. 0 2− x x −1 x −1 x + 2 x − 2Bài4:Vớigiátrịnàocủam,phươngtrìnhsaucónghiệm,vônghiệm? a.x2+(3m)x+32m=0.b. (m − 1) x 2 − 2(m + 3) x − m + 2 = 0Bài5:a.Tìmmđểphươngtrình 3 x 2 2mx m 2 3m 4 0 cóhainghiệmtráidấu. b.Tìmmđểphươngtrình (m 2) x 2 2(2m 3) x 5m 6 0 cóhainghiệmcùngdấu. c.Tìmmđểphươngtrình mx 2 mx 1 m 0 vônghiệm: d.Tìmmđểbấtphươngtrình mx 2 2 x 4 0 cónghiệmđúngmọixBài6:KếtquảcủamộtkỳthimônTiếngAnhcủa28họcsinhlớp10đượcchotrongmẫusốliệusau(thangđiểm100): 69 52 50 56 69 74 41 80 63 42 55 60 88 89 65 55 68 65 50 80 61 90 65 65 72 63 95 72 a. Lậpbảngphânbốtầnsốtầnsuấtghéplớpgồm6lớp.Lớpđầutiênlànửakhoảng [ 40;50 ) ,lớpthứhailànửa khoảng [ 50;60 ) ,…,lớpcuốicùnglànửakhoảng [ 90;100 ) .b. NhậnxétvềđiểmthiTiếngAnhcủa28họcsinhlớp10.c. Tínhsốtrungbình.Tìmphươngsaivàđộlệchchuẩn(chínhxácđếnhàngphầnchục).Bài7:Hai xaï thuû cuøng taäp baén, moãi ngöôøi ñaõ baén 30 vieân ñaïn vaøo bia. Keát quaû ñöôïcghi laïi ôû caùc baûng sau:Ñieåm soá cuûa xaï thuû A: Baûng 1 8 9 10 9 9 10 8 7 6 8 10 7 10 9 8 10 8 9 8 6 10 9 7 9 9 9 6 8 6 8Ñieåm soá cuûa xaï thuû B: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập học kỳ 2 Toán 10 Đề cương ôn tập môn Toán Đề cương ôn tập lớp 10 Phương trình bậc hai Độ lệch chuẩn Hệ thức lượng trong tam giácGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Hình học lớp 10: Các hệ thức lượng trong tam giác
13 trang 273 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội
9 trang 50 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2020 - Đề số 07 (18/07/2020)
1 trang 43 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Yên Hòa
25 trang 40 0 0 -
Công phá môn Toán 8+ đề thi vào lớp 10
270 trang 37 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
9 trang 36 0 0 -
Lý thuyết và bài tập Giải tích 12 - Chương 4: Số phức
45 trang 33 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam
16 trang 32 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3
6 trang 31 0 0 -
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức
6 trang 30 0 0