Danh mục

Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 538.92 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng. Chúc các em thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÝ 12 CƠ BẢNĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM1.Vị trí địa lý và lãnh thổ của Việt Nam .- Trình bày được vị trí địa lí, giới hạn, phạm vi lãnh thổ Việt Nam- Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, giới hạn, phạm vi lãnh thổ đối với tự nhiên,kinh tế - xã hội và quốc phòng.- Câu hỏi và bài tậpa. Dựa vào tlat ịa lí Việt Nam trang 4, 5 và kiến th c đã h c, trình bày đ c đi m vị tríđịa l nước ta và phạm vi lãnh thổ nước ta .b. Nêu nghĩa của vị trí địa lí nước ta.2- t n c nhi đ i n i- c đi m chung của địa hình nước ta- c đi m từng khu vực địa hình .- Ảnh hưởng của khu vực đồi núi và đồng bằng đến việc phát tri n kinh tế-xã hội.- Câu hỏi và bài tậpa. Dựa vào Átlát ịa l Việt Nam, nêu đ c đi m chung của địa hình nước ta.b. Dựa vào tlat ịa l Việt Nam các trang 4 , 6 , 13( tlat LVN năm 2009 ) hãy :+ K tên từ 2 đến 3 đ nh núi cao trên 2000m của các vùng núi Tây Bắc , vùng núi ôngBắc , vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam .+ K tên các dãy núi, các cánh cung và các cao nguyên ở Việt Nam.+ Dựa vào tlat ịa lí Việt Nam trang 13, 14 và kiến th c đã h c, trình bày đ c đi m củacác vùng núi: ông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam+ Dựa vào tlat ịa lí Việt Nam trang 13, 14 và kiến th c đã h c, nêu đ c đi m điạ hìnhcác đồng bằng: đồng bằng sông ồng, đồng bằng sông u Long và đồng bằng ven bi nmi n Trung.c. Nêu những thế mạnh và hạn chế của thiên nhiên khu vực đồi núi và khu vực đồng bằngđối với phát tri n kinh tế- xã hội ở nước ta.3- Ảnh h ởng của Biển ông đến thiên nhiên n c ta.- c đi m của Bi n ông.- Phân tích ảnh hưởng của Bi n ông đối với thiên nhiên Việt Nam th hiện ở các đ cđi m v :Khí hậu ,địa hình bờ bi n,các hệ sinh thái ven bi n,tài nguyên thiên nhiên vùngbi n và các thiên tai.- Câu hỏi và bài tậpa. Dựa vào tlat trang 4-5 cho biết tên các quốc gia c vùng bi n tiếp giáp với vùng bi nViệt Nam. Trình bày đ c đi m bi n đông.b. ãy nêu ảnh hưởng của Bi n ông đến khí hậu, địa hình và hệ sinh thái ven bi n nướcta?c. ãy nêu các nguồn tài nguyên thiên nhiên và thiên tai ở vùng bi n nước ta.d. Dựa vào Átlát ịa l Việt Nam, xác định vị trí các vịnh bi n : ạ Long, à Nẵng, Xuân ài, Vân Phong, am Ranh. ác vịnh bi n này thuộc các t nh, thành phố nào . hiên nhiên nhiệt đ i m gi m a- Khí hậu nhiệt đới m gi mùa:+ Nguyên nhân, bi u hiện của tính nhiệt đới, tính m và tính gi mùa .- Tính nhiệt đới m gi mùa th hiện ở các thành ph n tự nhiên khác như địa hình, sông ngòi,đất, sinh vật.- Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới m gi mùa đến hoạt động sản xuất và đời sống- Câu hỏi và bài tậpa. Tính chất nhiệt đới, m của khí hậu nước ta được bi u hiện như thế nào Tại sao nước ta c khí hậunhiệt đới m gi mùab. Trình bày hoạt động của gi mùa ông Bắc và ảnh hưởng của n đến thiên nhiên nước ta.c. Trình bày hoạt động của gi mùa Tây Nam và ảnh hưởng của n đến thiên nhiên nước ta.d.Nêu bi u hiện của thiên nhiên nhiệt đới m gi mùa qua các thành ph n địa hình, sông ngòi, đất, sinh vậtở nước ta . iải thích nguyên nhâne. ãy nêu ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới m gi mùa đến hoạt động sản xuất và đời sống .f. Nhiệt độ trung bình tại một số địa đi m. ( ơn vị: oC) ịa đi m Nhiệt độ trung bình tháng I T0 trung bình tháng VII T0 trung bình năm Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 à Nội 16,4 28,9 23,5 Vinh 17,6 29,6 23,9 uế 19,7 29,4 25,1 Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8 Tp. ồ hí Minh 25,8 27,1 26,9- ãy nhận xét v sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam. iải thích nguyên nhân.g. ho bảng số liệu v :Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng m của một số địa đi m ịa đi m Lượng mưa Lượng bốc hơi ân bằng m à Nội 1.676 mm 989 mm + 687 mm uế 2.868 mm 1.000 mm + 1.868 mm Tp ồ hí Minh 1.931 mm 1.686 mm + 245 mm- ãy so sánh nhận xét v lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng m của ba địa đi m trên. iải thích U I MIN O :BÀI 2: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔCâu 1. Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa líA. 23023’B - 8030’B và 102009’ - 109024’ . B. 23020’B - 8030’B và 102009’ - 109024’ . 0 0 0 0C. 23 23’B - 8 34’B và 102 09’ - 109 24’ . D. 23023’B - 8034’B và 102009’ - 109020’ .Câu 2 . Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây . Á và Ấn ộ Dương B. Á và TBD . Á- u, TBD, D D. Á-Âu và TBDCâu 3 .Nước ta nằm ở vị trí .Rìa đông của Bán đảo ông dương B.Trên Bán ảo Trung Ấn .Trung tâm hâu Á D.nằm tiếp giáp với lục địa Á-ÂuCâu 4 .Việt Nam có đường biên giới cả trên đât liền và trên biển với A .Trung Quốc,Lào, ampuchia B.Lào, ampuchia .Trung Quốc, ampuchia D.Lào, ampuchiaCâu 5. Điểm cực Nam của nước ta là xã Đất Mũi có vĩ độ : A. : 8032 ’B B. : 8034’B : 8 033’B D.: 8035’BCâu 6 .Điểm cực bắc của nước ta là xã Lũng Cú thuộc tỉnh: . à giang B. ao bằng .Lạng Sơn D.Lào aiCâu7. Điểm cực Tây của nước ta là xã Sín Thầu thuộc tỉnh: . iện Biên B.Lai hâu .Sơn La D.Lào aiCâu 8.Điểm cực Đông của nước ta là xã Vạn Thạnh thuộc tỉnh (Thành phố): .Quản ...

Tài liệu được xem nhiều: