Danh mục

Đề cương ôn tập kiểm tra HK1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2017-2018

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 375.53 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập kiểm tra HK1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2017-2018 làm tài liệu ôn tập cũng như được thử sức với các dạng câu hỏi có khả năng ra trong đề kiểm tra sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập kiểm tra HK1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2017-2018Ôn tập CN11 - HKIÔN TẬP CÔNG NGHỆ 11HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2017 – 2018I. Lý thuyết:Bài 1: TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VẼ KỸ THUẬTCâu 1: Trong tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật, có mấy khổ giấy chính?A. 4.B. 5.C. 6.D. 3.Câu 2: Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào?A. Chia đôi chiều rộng khổ giấy.B. Chia đôi khổ giấy.C. Chia đôi chiều dài khổ giấy.D. Cả 3 đều sai.Câu 3: Khổ giấy A1 có kích thước là bao nhiêu (mm)?A. 841 x 594.B. 420 x 297.C. 594 x 420.D. 297 x 210.Câu 4: Khổ giấy A3 có kích thước là bao nhiêu (mm)?A. 841 x 594.B. 420 x 297.C. 594 x 420.D. 297 x 210.Câu 5: Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A4?A. 4 lầnB. 6 lầnC. 8 lần.D. 16 lầnCâu 6: Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3?A. 4 lầnB. 6 lầnC. 8 lần.D. 16 lầnCâu 7: Khổ giấy A2 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A4?A. 4 lầnB. 6 lầnC. 8 lần.D. 16 lầnCâu 8: Khổ giấy A0 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3?A. 4 lầnB. 6 lầnC. 8 lần.D. 16 lầnCâu 9: Cách ghi kích thước nào sau đây là chưa đúng:A.B.C.D.Câu 10: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to:A. 10:1; 1:5;B. 1:2; 1:20C. 2:1; 1:1D. 2:1; 5:1Câu 11: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ thu nhỏ:A. 100:1; 1:10;B. 1:5; 1:20C. 10:1; 1:1D. 10:1; 50:1Câu 12: Từ khổ giấy A1, muốn có khổ giấy A4 ta chia thành mấy phần?A. 16 lần.B. 8 lần.C. 4 lần.D. 6 lần.Câu 13: Cho biết vị trí của khung tên trên bản vẽ kĩ thuật:A. Góc trái phía trên bản vẽ.B. Góc phải phía dưới bản vẽ.C. Góc phải phía trên bản vẽ.D. Góc trái phía dưới bản vẽ.Câu 14: Tỉ lệ là:A. Gồm tỉ lệ phóng to, tỉ lệ thu nhỏ và tỉ lệ nguyên hình.B. Là một số được thể hiện trên bản vẽ, và có thể là số thập phân.C. Tỉ số giữa kích thước trên hình biểu diễn và kích thước thực của vật thể.D. Tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước trên hình biểu diễn.Câu 15: Nét liền đậm dùng để vẽ:A. Đường bao thấy, cạnh thấy.B. Đường bao khuất, cạnh khuất.C. Đường tâm, đường trục đối xứngD. Đường gióng, đường kích thước.Câu 16: Nét liền mảnh dùng để vẽ:A. Đường bao thấy, cạnh thấy.B. Đường bao khuất, cạnh khuất.C. Đường tâm, đường trục đối xứngD. Đường gióng, đường kích thước.Trang 1Ôn tập CN11 - HKICâu 17: Nét đứt mảnh dùng để vẽ:A. Đường bao thấy, cạnh thấy.B. Đường bao khuất, cạnh khuất.C. Đường tâm, đường trục đối xứngD. Đường gióng, đường kích thước.Câu 18: Nét gạch chấm mảnh dùng để vẽ:A. Đường bao thấy, cạnh thấy.B. Đường bao khuất, cạnh khuất.C. Đường tâm, đường trục đối xứngD. Đường gióng, đường kích thước.Câu 19: Theo TCVN, kiểu chữ dùng trong bản vẽ kĩ thuật là:A. Kiểu chữ ngang.B. Kiểu chữ đứngC. Kiểu chữ nghiêngC. Tùy ýCâu 20: Đường gióng vẽ vượt qua đường kích thước một khoảng:A. Từ 4 đến 6mmB. Từ 2 đến 3mmC. Từ 2 đến 4mmD. Từ 2 đến 6mmCâu 21: Đường kích thước được vẽ bằng:A. Nét liền mảnh, song song với phần tử ghi kích thước.B. Nét liền mảnh, vuông góc với phần tử ghi kích thước.C. Nét liền đậm, song song với phần tử ghi kích thước.D. Nét liền đậm, vuông góc với phần tử ghi kích thước.Câu 22: Đường gióng kích thước được vẽ bằng:A. Nét liền mảnh, song song với phần tử cần ghi kích thước.B. Nét liền mảnh, vuông góc với phần tử cần ghi kích thước.C. Nét liền đậm, song song với phần tử cần ghi kích thước.D. Nét liền đậm, vuông góc với phần tử cần ghi kích thước.Câu 23: Kích thước của khung tên là kích thước nào?A. Dài 140mm x rộng 32mm.B. Dài 140mm x rộng 22mm.C. Dài 140mm x rộng 42mm.D. Dài 130mm x rộng 32mm.Câu 24: Khi mặt cắt song song với mặt phẳng hình chiếu cạnh thì hình cắt sẽ được biểudiễn tương ứng trên.................A. hình chiếu đứng.B. hình chiếu cạnh.C. hình chiếu bằng. D. Cả 3 đều saiCâu 25: Các khổ giấy được phân chia dựa vào khổ giấy…A. A4B. A3C. A1D.A0Câu 26: Khổ chữ (h) được xác định bằng:A. Chiều cao của chữ hoa tính bằng milimet. B. Chiều cao của chữ thường tính bằng milimet.C. Chiều cao của chữ hoa tính bằng met.D.Chiều ngang của chữ hoa tính bằng milimet.Câu 27: chiều rộng (d) của nét chữ thường lấy bằng:A. 10hB. 1 hC.1010hD. 0,5hCâu 28: Đường bao khuất và cạnh khuất được vẽ bằng nét vẽ:A. Đứt mảnh.B. Lượn sóng.C. Liền mảnh.D. Liền đậm.Câu 29: Trên bản vẽ kĩ thuật những con số kích thước không ghi đơn vị thì được tính theođơn vị:A. m.B. cm.C. mm.D. dm.Câu 30: Trên con số kích thước đường kính đường tròn và bán kính của cung tròn ghi cáckí hiệu lần lượt sau:A. M và R.B. M và T.C.  và R.D.  và M.Câu 31: Đường kích thước và đường gióng kích thước được vẽ bằng nét:A. Lượn sóng.B. Liền đậm.C. Đứt mảnh.D. Liền mảnh.Câu 32: Đường tâm và đường trục đối xứng được vẽ bằng nét vẽ:A. Gạch chấm mảnh.B. Liền mảnh.C. Liền đậm.D. Đứt mảnh.Câu 33: Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì?A. Nguyên hìnhB. Phóng toC. Nâng caoD. Thu nhỏTrang 2Ôn tập CN11 - HKICâu 34: Đường bao thấy và cạnh thấy được vẽ bằng nét vẽ:A. Liền đậm.B. Đứt mảnh.C. L ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: